Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2018-2019 - Đề 4
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: ( 0.5điểm ).
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000
Câu 2: Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số nào bé hơn 1(0.5 điểm)
Câu 3: Hình bình hành là hình: ( 1 điểm ).
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: ( 1 điểm ).
A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2
Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3: ( 1 điểm ).
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: ( 1 điểm ).
A. 500c m B. 2 000cm C. 1 000 cm D.700c m
2. Ma trận cuối học kì 2 môn toán: Stt Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Biết thực hiện các phép tính với phân số: -Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quy tắc như đối với số tự nhiên. -Biết tìm tành phần chưa biết của một phép tinh( như đối với số tự nhiên) . -Biết giải và trình bày bài toán có đến ba bước tính với phân số( tìm hai số biết tổng hay hiệu và tỉ số của chúng) Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 Câu số 1,2 5 7 9 8, 10 Số điểm 1 1 1 1 2 2 2 Yếu tố hình học: Biết hình thoi và tính diện tích hình thoi: - Nhận biết được hình thoi và một số tính chất cơ bản của nó. - Biết cách tính diện tích các hình đã học.. Số câu 1 1 2 Câu số 3 4 Số điểm 1 1 3 Bài toán có liên quan đến tỉ lệ: Biết tỉ số và một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một số úng dụng của tỉ lệ bản đồ. Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 Tổng số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 2 3 1 1 1 2 6 4 Tổng số điểm Trường TH Thị Trấn Lớp: 4 Họ và tên:............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 ( ĐỀ SỐ 4) MÔN : TOÁN Điểm Lời phê của giáo viên Thời gian: (40’) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: ( 0.5điểm ). A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000 Câu 2: Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số nào bé hơn 1(0.5 điểm) A. B. C. D. Câu 3: Hình bình hành là hình: ( 1 điểm ). A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Có hai cặp cạnh đối diện song song. C. Có bốn cạnh bằng nhau. Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: ( 1 điểm ). A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2 Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3: ( 1 điểm ). A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: ( 1 điểm ). A. 500c m B. 2 000cm C. 1 000 cm D.700c m Câu 7 : Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là : ( 1 điểm ) A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12 Câu 8: Điền số? ( 1 điểm ). a) 1 giờ 15 phút = ..... phút b) 2m2 3dm2 =............dm2 Câu 9: : (1 điểm) Tính: a) + b) . . c) d) . Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 36. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. . . . ĐÁP ÁN: ( ĐÈ 4) Câu 1:B( 0.5 điểm ) Câu 2:C( 0.5 điểm ) Câu 3:A( 0.5 điểm ) Câu 4:A( 1 điểm ) Câu 5:B( 0.5 điểm ) Câu 6:C( 1 điểm ) Câu 7: Điền số? ( 1 điểm ) a) 1 giờ 15 phút = 75 phút b) 2m2 3dm2 =203 dm2 Câu 8: Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. a) + = b) = - = c) == d) = x = Câu 9:C( 1 điểm ) Câu 10: ( 2 điểm ) Bài giải: Tổng hai số là: ( 0.25 điểm ) 36x2=72( 0.25 điểm ) Tổng số phần bằng nhau là: 5+1=6( phần) ( 0.25 điểm ) Số lớn là: ( 0.25 điểm ) 72:6x6=60 ( 0.25 điểm ) Số bé là: ( 0.25 điểm ) 72-60=12( 0.25 điểm ) Đáp số: Số lớn: 60 ( 0.25 điểm ) Số bé:12
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_nam_hoc_2018_2019_de_4.doc