Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765 430.

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. 500 000 B. 50 000 C. 5 000 D. 500

Câu 2. (1 điểm) Chữ số 6 trong số 986 738 thuộc hàng nào ? lớp nào ?

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

 B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 3. (1 điểm) 3 kg 7g = ? g.

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. 37g B. 307g C. 370g D. 3007g

Câu 4. (1 điểm) 78 x 11 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. 858 B. 758 C. 718 D. 156

Câu 5. (1 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là :

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. 1228 B. 12280 C.2280 D. 12290

Câu 6. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 + 5dm2 = . dm2 là :

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.

 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005

 

docx 3 trang cuckoo782 10141
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học ..
Lớp: Bốn
Họ và tên: .........................................
Đô Thứ , ngày tháng năm 20
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Toán 4 
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi:
Chữ kí
 Năm học: 20-20
Câu 1. (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765 430.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 500 000 B. 50 000 C. 5 000 D. 500
Câu 2. (1 điểm) Chữ số 6 trong số 986 738 thuộc hàng nào ? lớp nào ?
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
 B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 3. (1 điểm) 3 kg 7g = ? g.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 37g B. 307g C. 370g D. 3007g
Câu 4. (1 điểm) 78 x 11 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 858 B. 758 C. 718 D. 156
Câu 5. (1 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là :
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 1228 B. 12280 C.2280 D. 12290
Câu 6. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 + 5dm2 = . dm2 là :
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a) 518 x 206 b) 8329 : 38
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
 ...................................................
....................................................
....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
 .....................................................
Câu 8. (1 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là :
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em chọn đúng.
 A. 5 B.15 C. 20 D. 35 
Câu 9. (1 điểm) Tính nhanh :
 19 × 27 + 19 × 70 + 19 × 4 – 19 = 
Câu 10. (1 điểm) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp đôi chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu ?
 Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
Môn: Toán 4
Năm học 20 - 20
Câu 1. (1 điểm) ý C. Câu 5. (1 điểm) ý B.
Câu 2. (1 điểm) ý A. Câu 6. (1 điểm) ý B
 Câu 3. (1 điểm) ý D. 
 Câu 4. (1 điểm) ý A. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a) 106708 b) 219 (dư 7)
 Câu 8. (1 điểm) ý C
Câu 9. (1 điểm) 13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13 = 19 x (27 + 70 + 3) 
 = 19 x 100 = 1900 
 - Đây là phép tính khó, tùy theo mức độ mà GV linh động chấm điểm. 
Câu 10. (1 điểm) Bài giải
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích gấp lên số lần là : 2 x 3 = 6 (lần) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất mới là :
 2782 x 6 = 16692 (m2) (0,5 điểm)
 Đáp số : 16692 m2
 Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
 Đúng hết các lời giải (0,25 điểm)
 Học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên xem xét cho điểm phù hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx