Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)

Câu 1: (1điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:

A. 5 784 B. 8 547 C. 8 574 D. 4 785

Câu 2: (1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 230 000 910

Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

 A. 3 000 B. 300 C. 30 000 D. 300000

Câu 4: (0,5điểm) 10 dm2 = .cm2

A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10

Câu 5. (0,5điểm) 482 tạ = kg ?

 A. 4820 B. 48200 C. 482000 D. 482

Câu 6: (0,5điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2

Câu 7. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A. A. AB và AD; BD và BC.

B. B. BA và BC; DB và DC.

C. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

D. D. AB và AD; DA và DC

 

docx 4 trang cuckoo782 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2018 - 2019
Chủ đề
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: 
- Đọc, viết so sánh số tự nhiên; hàng và lớp
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số; nhân chia cho số có 2,3 chữ số
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Số câu
1
1
1
1
2
2
Câu số
2
1,3
8
10
1;2;3
8
Số điểm
1
1
2
1
2
3
Đại lượng:
Chuyển đổi số đo diện tích, đo khối lượng
Số câu
2
2
Câu số
4,5
4;5
Số điểm
1
1
Hình học: 
Nhận biết góc, hai đường thẳng song song, vuông góc
Số câu
1
1
2
Câu số
7
6
7;6
Số điểm
0,5
0,5
1
Giải toán tìm tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
Câu số
9
9
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
3
3
1
1
1
1
7
3
Số điểm
2
1,5
2
0,5
2
1
5
5
PHÒNG GD&ĐT TP BẮC KẠN
TRƯỜNG TH N.T MINH KHAI
Họ và tên: 
Lớp: 4.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2018 -2019
Thời gian làm bài:40 phút 
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
 ..
 ..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:
A. 5 784
B. 8 547
C. 8 574
D. 4 785
Câu 2: (1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 
A. 23 910 
B. 23 000 910 
C. 23 910 000 
D. 230 000 910 
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 
 A. 3 000 
B. 300
C. 30 000
D. 300000
Câu 4: (0,5điểm) 10 dm2 = ......cm2 
A. 1000 
B. 100 
C. 10000 
D. 10
Câu 5. (0,5điểm) 482 tạ = kg ? 
 A. 4820
B. 48200
C. 482000
D. 482
Câu 6: (0,5điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: 
A. 16m
B. 16m2 
C. 32 m 
D. 32m2
Câu 7. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 
A. AB và AD; BD và BC. 
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
D. AB và AD; DA và DC
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 109 d. 4935 : 44
Câu 9: (2 điểm) Hiện nay, tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 29 tuổi. a. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
b. Cách đây 2 năm, con bao nhiêu tuổi?
Câu 10: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? 
 ..Hết ..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)	
Câu 1: (1điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:
C. 8 574
Câu 2: (1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 
B. 23 000 910
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 
A. 3 000
Câu 4: (0,5điểm) 10 dm2 = ......cm2 
A. 1000
Câu 5. (0,5điểm) 482 tạ = kg ? 
B. 48200
Câu 6: (0,5điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: 
B. 16m2
Câu 7. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 109 d. 4935 : 44
186 254
+ 240 436
 426 690
 839 084 
 - 206 937
 632 147
 428
 x 109
 3852
 428
 46652
 4935 44
 53 112
 95
 7
Bài 2: (2 điểm) 
Bài giải:
a. Tuổi của con là: (0.25đ)
(45 – 29 ) : 2 = 8 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của mẹ là : (0,25đ)
29 + 8 = 37 (tuổi) (0.5đ)
b. Tuổi của con cách đây 2 năm là : (0.25đ)
8 – 2 = 6 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số : a. Con 8 tuổi ; mẹ 37 tuổi
b. 6 tuổi
Bài 3 : (1 điểm) 
Số lớn nhất có 4 chữ số mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số 0. Mà số lớn nhất ấy có 4 chữ số khác nhau nên số đó là : 9870

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.docx