Bài kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất.
Phân số 4/6 bằng phân số:
A. 20/16 B. 16/20 C. 16/24 D. 24/20
b. Số thích hợp vào ô trống sao cho 64 chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là:
A. 0 B. 5 C. 2 D. 8
c. Kết quả của phép tính 3/5 x 5/( 4 ) - 2/4 là:
A. 13/20 B. 13/4 C. 6/20 D. 1/4
d. 4/5 của 10km là:
A. 8 km B. 9 km C. 10 km D. 11 km
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4m2 7dm2 = 407dm2 c) 1/5 dm2 = 2cm2
b) 230 000cm2 > 230m2 d) 8/9 m2 > 4/5 m2
Câu 3 (1 điểm): Tìm y.
3/5 x y = 4/7 b. 25/3 - y = 5/6
y = . y = .
Câu 4 (1 điểm): Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 78dm chiều cao là 60dm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................................................... Lớp:...................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo PHẦN 1. Trắc nghiệm Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất. Phân số 46 bằng phân số: A. 2016 B. 1620 C. 1624 D. 2420 b. Số thích hợp vào ô trống sao cho 64 chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là: A. 0 B. 5 C. 2 D. 8 c. Kết quả của phép tính 35 x 5 4 - 24 là: A. 1320 B. 134 C. 620 D. 14 d. 45 của 10km là: A. 8 km B. 9 km C. 10 km D. 11 km Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 4m2 7dm2 = 407dm2 c) 15 dm2 = 2cm2 b) 230 000cm2 > 230m2 d) 89 m2 > 45 m2 Câu 3 (1 điểm): Tìm y. 35 x y = 47 b. 253 - y = 56 y = .......... y = .......... Câu 4 (1 điểm): Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 78dm chiều cao là 60dm. PHẦN II. Tự luận Câu 5 (2 điểm): Tính a. 34 + 5 24 = .................................................................................................................... b. 3 - 3 4 = ....................................................................................................................... c. 67 x 9 8 = ................................................................................................................... d. 810 : 4 9 = ...................................................................................................................... Câu 6 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40m, chiều dài bằng 6 5 chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Câu 7 (1 điểm) Tìm một số biết 5 3 của số đó là 155.
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx