Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Câu 2: (1 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng

a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = . kg là

 A. 75 B. 275 C. 2075 D. 20

 b) số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 2 giờ = . giờ là :

 A. 50 B. 48 C. 4 D. 60

 c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 10 giây = . giây là :

 A. 120 B. 510 C. 300 D. 310

 d) Số lớn nhất trong các số 264 592 246 952 269 524 254 629 là

 A. 264 592 B. 246 952 C. 269 524 D. 254 629

Câu 3: (1 điểm): : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

 a) 93 4 .5 > 93 489 b) 8 572 < 81="" 572="">

 c)735 08 < 735080="" d)="" 48="" .278="483000" +="" 278="">

Câu 4: (1 điểm): Điền dấu >, <, =="" vào="" chỗ="" chấm="" thích="">

 a) 30 năm . 1 thế kỉ b) 180 phút 1 giờ 30 phút

 c) 1 giờ 30 phút . 90 phút d) 14 giờ . 13 giờ

 

doc 5 trang cuckoo782 5145
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
LỚP: BỐN/...........
TÊN: ............................................
	 Thứ ngày tháng năm 2019
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2019 – 2020
 MÔN: TOÁN
 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV chấm bài KT
I/ Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Câu 1: (1 điểm): Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
Số
239 500 605
27 342 790
300 816 400
913 452 899
Giá trị của chữ
Số 3
 .
 ..
 ..
Câu 2: (1 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ............. kg là
	A. 75 B. 275 C. 2075 D. 20
	b) số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 2 giờ = ............. giờ là :
	A. 50 B. 48 C. 4 D. 60
	c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 10 giây = ............ giây là :
	A. 120 B. 510 C. 300 D. 310
	d) Số lớn nhất trong các số 264 592 246 952 269 524 254 629 là
	A. 264 592 B. 246 952 C. 269 524 D. 254 629
Câu 3: (1 điểm): : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 93 4 .5 > 93 489 b) 8 572 < 81 572 
 c)735 08 < 735080 d) 48 .278 = 483000 + 278 
Câu 4: (1 điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp
	a) 30 năm . 1 thế kỉ b) 180 phút 1 giờ 30 phút 
 	c) 1 giờ 30 phút . 90 phút d) giờ . giờ 
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S. 
	Biết tổng và hiệu của hai số lần lượt là 79 và 31. Hai số đó là:
	A. 24 và 55 B. 22 và 57
 A B 
Câu 6: (1 điểm): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp 
Hình vuông ABCD có .góc vuông. Đó là:
 .
 . C D
II/ Phần tự luận: 4 điểm
Câu 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
 a) 56327 + 28741 b) 55438 – 20457 
 .
Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 5652 x 4 – 15479 b) 80675 – (5984 + 20576)
 .
Câu 3: Bài toán: (2 điểm): 
	Khối lớp 4 của trường em có 3 lớp, Lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh, lớp 4C có 21 học sinh. Hỏi:
Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Nếu mỗi bàn ngồi 2 học sinh thì mỗi lớp phải kê bao nhiêu cái bàn?
Bài giải
 .
 .
Đề 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...............
LỚP: BỐN/........
TÊN: ............................................
	 Thứ ngày tháng năm 2017
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2019 – 2020
 MÔN: TOÁN
 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV chấm bài KT
I/ Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Câu 1: (1 điểm): Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
Số
239 500 603
57 342 790
300 815 400
913 492 895
Giá trị của chữ
Số 5
 .
 ..
 ..
Câu 2: (1 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 tấn 55kg = ............. kg là
	A. 58 B. 355 C. 3550 D. 3055
	b) số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 7 giờ = ............. giờ là :
	A. 9 B. 72 C. 55 D. 27
	c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 phút 10 giây = ............ giây là :
	A. 190 B. 310 C. 103 D. 301
	d) Số nhỏ nhất trong các số 264 592 246 952 269 524 254 629 là
	A. 264 592 B. 246 952 C. 269 524 D. 254 629
Câu 3: (1 điểm): : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 93 415 > 93 4 9 b) 88572 < 8 572 
 c)78 5009 < 7 5080 d) 483 279 = 483000 + 2 9 
Câu 4: (1 điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp
	a) 70 năm . 1 thế kỉ b) 130 phút 2 giờ 10 phút 
 	c) 1 giờ 20 phút . 90 phút d) phút . phút 
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S. 
	Biết tổng và hiệu của hai số lần lượt là 79 và 35. Hai số đó là:
	A. 24 và 55 B. 22 và 57
 A B 
Câu 6: (1 điểm): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp 
Hình chữ nhật ABCD có .góc vuông. Đó là:
 .
 . D C
II/ Phần tự luận: 4 điểm
Câu 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
 a) 56096 + 28765 b) 97564 – 34594 
 .
 Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 5254 x 4 – 14579 b) 80765 – (5489 + 20675)
 .
Câu 3: Bài toán: (2 điểm): 
	Khối lớp 4 của trường em có 3 lớp, Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4B có 28 học sinh, lớp 4C có 23 học sinh. Hỏi:
Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Nếu mỗi bàn ngồi 2 học sinh thì mỗi lớp phải kê bao nhiêu cái bàn?
Bài giải
 .
 .
	HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GHKI
NĂM HỌC 2019 – 2020
CÂU
ĐỀ 1
ĐỀ 2
TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
1
(1 điểm), ghi đúng giá trị chữ số 3 của mỗi số đạt 0,25 điểm.
239 500 605
27 342 790
300 816 400
913 452 899
30 000 000
300 000
300 000 000 
3 000 000 
(1 điểm), ghi đúng giá trị chữ số 5 của mỗi số đạt 0,25 điểm.
239 500 603
57 342 790
300 815 400
913 492 895
500 000
50 000 000 
5000
5
2
(1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 đ
a) C; b) A ; c) D ; d) C
(1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 đ
a) D; b) C ; c) A ; d) B
3
(1 điểm) Đúng mỗi số đạt 0,25 đ
a) 9 ; b) 0 ; c) 0 ; d) 3
(1 điểm) Đúng mỗi số đạt 0,25 đ
a) 0 ; b) 9 ; c) 9 ; d) 7
4
(1 điểm) Đúng mỗi dấu đạt 0,25 đ
a) , c) = ; d) <
(1 điểm) Đúng mỗi dấu đạt 0,25 đ
a) < ; b) =, c) < ; d) <
5
(1 điểm) A. Đ ; B. S
(1 điểm) A. S ; B. Đ
6
(1 điểm) có 4 góc vuông, đó là góc A, B, C, D
(1 điểm) có 4 góc vuông, đó là góc A, B, C, D
TỰ LUẬN: 4 điểm
1
1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a)85068 b) 34981
1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a) 84861 b) 62970
2
1 điểm: Tính đúng mỗi biểu thức đạt 0,5 đ
a) 5652 x 4 – 15479 = 22608 – 15479 
 = 7129
b) 80675 – (5984 + 20576) = 80675 – 26560 
 = 54115
1 điểm: Tính đúng mỗi biểu thức đạt 0,5 đ
a) 5254 x 4 – 14579 = 21016 – 14579 
 = 6437
b) 80765 – (5489 + 20675) = 80765 – 26164 
 = 54601
3
2 điểm. Đúng mỗi câu đạt 1 điểm
a) Số học sinh trung bình mỗi lớp:
 (25 + 26 + 21): 3 = 24 (HS)
b) Số bàn cho mỗi phòng:
 24 : 2 = 12 (bàn)
 ĐS: a) 24hs, b) 12 bàn
2 điểm. Đúng mỗi câu đạt 1 điểm
a) Số học sinh trung bình mỗi lớp:
 (27 + 28 + 23): 3 = 26 (HS)
b) Số bàn cho mỗi phòng:
 26 : 2 = 13 (bàn)
 ĐS: a) 26 HS, b) 13 bàn.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc