Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021

Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:

A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là:

A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg

Câu 3. 7m² 23 cm²= . cm²

A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm²

Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:

 

docx 2 trang xuanhoa 10/08/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:
A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410
Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là:
A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg
Câu 3. 7m² 23 cm²= . cm²
A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm²
Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:
A. AD vuông góc với DC B. AB vuông góc với BC
C. AD song song với BC D. AB song song với BC
Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 4860
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: ( 85 +48) x2 =
A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm
Câu 7: Tính. 365 x 103
A. 37595 B. 35783 C. 15864 D. 35799
Câu 8: Tìm x
a) x x 56 = 308 x 2
A. 23 B. 26 C. 11 D. 65
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 3515 m2 B. 3168m2 C. 1588m2 D. 3511m2
Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?
A. 125 B. 375 C. 361 D. 152
Câu 11. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 12. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
Câu 13. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5 điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C. 243 000 350 D. 243 000 530
Câu 14. Đọc số sau: (0,5 điểm)
- 320 675 401: 
A. Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm ngàn bốn trăm linh một
B. Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm ngàn một trăm bốn mươi
C. Ba trăm hai mươi triệu bảy sau lăm bốn lẻ một
D. Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy lăm bốn trăm linh một
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;
A. 254 và 600 B.25 và 4600 C. 2546 và 00 D. 2,54 và 600
Câu 16. Câu nào đúng(1đ)
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn
Câu 17. Tính 254632 + 134258
A. 388890 B.256888 C. 238736 D. 123478
Câu 18. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? 192 : 8 = 24 ; 207 : 9 = 23 
A. 48 B.49 C. 47 D. 50
Câu 19. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
A.40 viên bi B.24 viên bi C. 16 viên bi D. 48 viên bi
Câu 20. Tính : (0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
A.202000 B.220000 C. 2202200 D. 2020220
 .HẾT .
1.B
2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.A
8.C
9.B
10.B
11.B
12.C
13.D
14.A
15.B
16.A
17.A
18.C
19.A
20.A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_2021.docx