Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 3 trong số 912 307 456 là:

A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30 000 D.300

Câu 2: Cho biểu thức: 501 x 393 – 501 x 293 = 501 x

 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 100 B. 293 C. 686 D. 393

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Số dư trong phép chia 86 200: 500 là:

A. 4 B. 2 C. 20 D. 200

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 5 tấn 15 kg = 5015 kg

b) 2m2 5cm2 = 205 cm2

Câu 5: (1 điểm) Chọn các từ ngữ có trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp.( 3 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù)

- Tam giác ABC có .

- Tam giác MNP có .

- Tam giác DEG có .

 

docx 5 trang cuckoo782 2741
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 
LỚP 4 - NĂM HỌC 2020 – 2021
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1,0
0,5
2
2
1
1,5
5
Câu số
1,2
3
6
8
9
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
4
3. Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
4. Giải toán
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
7
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
5
4
Số điểm
1,5
1,5
2
4
1
3
7
UBND HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: Toán - LỚP 4
( Thời gian 40 phút - không kể giao đề)
Ngày tháng 12 năm 2020
Họ và tên:.......................................................................Lớp:....................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Giá trị của chữ số 3 trong số 912 307 456 là:
A. 3 000 000
 B. 300 000
 C. 30 000 D.300
Câu 2: Cho biểu thức: 501 x 393 – 501 x 293 = 501 x 
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 100 
B. 293
C. 686 D. 393
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số dư trong phép chia 86 200: 500 là:
A. 4
B. 2
C. 20 D. 200
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
5 tấn 15 kg = 5015 kg
2m2 5cm2 = 205 cm2
Câu 5: (1 điểm) Chọn các từ ngữ có trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp.( 3 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù)
- Tam giác ABC có ...........................
- Tam giác MNP có ...........................
- Tam giác DEG có ............................
II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 	
 a, 712 384 + 129 243	 b, 427 261 – 181 352
 c, 925 x 304	 d, 23 576 : 56
Câu 7 ( 2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 182 m. Chiều dài hơn chiều rộng 56 m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
769 x 85 – 769 x 74 – 769 b) (25 x 36) : 9
Câu 9: Tìm X
160 : X + 240 : X + 320 : X = 36
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án đúng
Biểu điểm
1
B
0,5đ
2
A
0,5đ
3
D
0,5đ
4
Đ
S
0,25đ
0,25đ
5
Tam giác ABC có 3 góc nhọn
Tam giác MNP có 1 góc tù
Tam giác DEG có 1 góc vuông
 1đ
6
841 627 c) 281 200
 245 909 d) 421
2đ (Mỗi phép tính đúng được 0,5đ)
7
	Tính được: 
Chiều dài: (182 + 56) : 2 = 119 (m)
Chiều rộng: 119 – 56 = 63 (m)
Diện tích: 119 x 63 = 7497 (m2)
 ĐS : 7497 m2
0.5đ
0.5đ
0.75đ
0.25đ
8
769 x 85 – 769 x 74 – 769 
 = 769 x 85 – 769 x 74 – 769 x 1
 = 769 x ( 85 – 74 – 1) 
 = 769 x 10
 = 7690 
(25 x 36) : 9
= 25 x (36 : 9)
= 25 x 4
= 100
1đ
1đ
9
160 : X + 240 : X + 320 : X = 36
 (160 + 240 + 320) : X = 36
 720 : X = 36
 X = 720 : 36
 X = 20
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.docx