Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Lập (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Lập (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Số gồm 494 triệu, 82 nghìn, 7 đơn vị viết là:

 A. 49 8247 B. 494 082 007 C. 4 908 247 D. 498 200 047

b) Giá trị của chữ số 8 trong số 832 165 là:

 A. 80 000 B. 8 000 C. 800 000 D. 8 000

Câu 2

a) Khoanh tròn vào chữ cái trước dãy số tự nhiên:

A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; C. 0; 1; 2; 3; 4 ; 5; 6.

 B. 1; 3; 5; 7; 9; D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; .

b) Trung bình cộng của các số 56; 48; 112; 436 là:

 A. 153 B. 120 C. 163 D. 162

Câu 3.

a) Trong phép tính y + 1568 = 579 x 3, giá trị của y là:

 A. 169 B. 3305 C. 1 690 D. 169 600

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 9 kg = . g 15 thế kỉ = . năm

 6m2 60dm2 = .dm2 75 m = .dm

 

doc 4 trang cuckoo782 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Lập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh...................... ...................................................... .lớp:...........................Trường Tiểu học Tân Lập
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số gồm 494 triệu, 82 nghìn, 7 đơn vị viết là: 
 A. 49 8247 B. 494 082 007 C. 4 908 247 D. 498 200 047
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 832 165 là:
 A. 80 000 B. 8 000 C. 800 000 D. 8 000
Câu 2
a) Khoanh tròn vào chữ cái trước dãy số tự nhiên:
1; 2; 3; 4; 5; 6; C. 0; 1; 2; 3; 4 ; 5; 6.
 B. 1; 3; 5; 7; 9; D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; .
b) Trung bình cộng của các số 56; 48; 112; 436 là:
 A. 153 B. 120 C. 163 D. 162
Câu 3. 
a) Trong phép tính y + 1568 = 579 x 3, giá trị của y là:
 A. 169 B. 3305 C. 1 690 D. 169 600
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 9 kg = . g thế kỉ = . năm
 6m2 60dm2 = .dm2 75 m = .dm
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 54m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Diện tích mảnh đất đó là: 
A. 713m2 B. 432m2 C. 703m2 D. 713 dm2
Câu 5. Hình bên có: 
a) Các cặp cạnh song song là: ............................. A	 B
................................................................................................ 
b) Các cặp cạnh vuông góc là: ............................. 
................................................................................ D C 
II/ PHÂN TỰ LUẬN
Câu 6. Đặt tính rồi tính 
 a) 4682 + 2305 b) 987864 - 782351 c) 268 x 235 d) 4725 : 15
Câu 7. Hai thùng chứa tất cả 600l nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước? 
 .. 
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 152 x 12 + 152 x 18 b) 49 x 345 – 39 x 345
 .. 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
PHẦN I. (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng ý B,C
1,0 điểm
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng ý D,C 
1,0 điểm
Câu 3. (1 điểm) 
a)Khoanh đúng ý A 
b) mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
1,0điểm
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng ý A 
1,0 điểm
Câu 5 (1 điểm) Nêu đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
1,0 điểm
PHẦN II. (5 điểm ) 
Câu 6. (2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
2,0 điểm
Câu 7. (2 điểm) 
2,0 điểm
 Bài giải
 Số lít nước ở thùng bé là: 0,25 điểm 
 ( 600 – 120 ) :2 = 240 ( l ) 0,75 điểm
 Thùng to chứa số lít nước là: 0,25 điểm 
120 + 240 = 360 ( l ) 0,5 điểm
 Đáp số: Thùng to: 360 lít 0,25 điểm
 Thùng bé :120 lít . 
Câu 8.(1điểm) a)198 x 12 +198 x 88= 198 x (12+88)
 = 198 x 100
	= 198 00 0,5điểm
b)365x38 -365x27- 365 = 365x ( 38-27-1)
 = 365x 10
 = 3650 0,5 điểm
Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. 
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
 =============== Hết===================
1,0 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc