Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1( 2 điểm): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi bài tập sau.

a) Trong các số 3275 ; 4056 ; 5467; 6894 số chia hết cho 9 là :

A. 3275 B. 4056 C. 5467 D. 6894

b) Phân số nào dưới đây bằng 75 :

A. 1415 B. C. D.

c) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :

A. 46m2 B. 68 m2 C. 408 m2 D. 520 m2

d, Điền dấu thích hợp vào chô chấm <,>,=

 .

Câu 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 30 000 000m2 = . km2 b) 3m2 50cm2 = . cm2

c) 25 m2 = . dm2 d) 7m2 5dm2 = .dm2

 

docx 2 trang xuanhoa 12/08/2022 4790
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: Toán – Lớp 4
Phần kiểm tra viết
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: 4..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi bài tập sau.
a) Trong các số 3275 ; 4056 ; 5467; 6894 số chia hết cho 9 là : 
A. 3275	B. 4056	C. 5467	 D. 6894
b) Phân số nào dưới đây bằng : 
	B. 	C. 	D. 
c) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :
A. 46m2	B. 68 m2	C. 408 m2	D. 520 m2
d, Điền dấu thích hợp vào chô chấm ,=
 .. 
Câu 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 30 000 000m2 = .................... km2	 b) 3m2 50cm2 = ...................... cm2
c) 25 m2 = ............................. dm2 d) 7m2 5dm2 = .........................dm2
Câu 3(0,5 điểm): Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B.;; C.;;	 D.;;
Câu 4 (0,5 điểm): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (..............)
Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là......................................................
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1( 2 điểm): Tính.
 a) .......... b) = ............
 c) = .. d) = .......
Bài 2( 1 điểm): Tìm x.
 ( + ) x X = 
Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
Bài 4(1 điểm) : Khi viết thêm số 12 vào bên trái một số tự nhiên có hai chữ số thì số đó gấp lên 26 lần. Tìm số có hai chữ số đó.
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.docx