Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh (Có đáp án)
Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6 487 số lớn nhất là:
A. 5 784 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 230 910
Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
Câu 4: 10 dm2 2cm2 = .cm2
A. 1 002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1 200 cm2
Câu 5: 357 tạ + 482 tạ = ?
A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ D. 789 tạ
Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. A. AB và AD; BD và BC.
B. B. BA và BC; DB và DC.
C. C. AB và AD; BD và BA.
D. D. DA và DB; CD và CB
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH Họ và tên: Lớp: 4D Thứ ........ ngày ..... tháng 12 năm 2020 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học : 2020-2021 Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ kí của phụ huynh A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6 487 số lớn nhất là: A. 5 784 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487 Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 230 910 Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 Câu 4: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 A. 1 002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1 200 cm2 Câu 5: 357 tạ + 482 tạ = ? A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ D. 789 tạ Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. C. AB và AD; BD và BA. D. DA và DB; CD và CB B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x y ) với y = 3 Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? ................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4D Năm học 2020 - 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: đáp án C (0.5 điểm) Câu 2: đáp án B (0.5 điểm) Câu 3: đáp án B (0.5 điểm) Câu 4: đáp án A (0.5 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án A (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: × - + 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44 652 834 729 684 428 4 935 34 196 247 384 928 39 53 112 849 081 344 756 3852 95 1284 7 16692 Bài 2: (2 điểm): Bài 3: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm): ? tuổi 57 tuổi Tuổi con : 33 tuổi Tuổi mẹ : ? tuổi Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 3: 1( điểm). Số đó là: 9580
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc