Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm- M1) Chữ số 2 của số 32167095 thuộc hàng nào, lớp nào lớp ?

a). Hàng trăm triệu, lớp triệu b). Hàng chục triệu, lớp triệu

c). Hàng triệu, lớp triệu d). Hàng chục nghìn, lớp nghìn

Câu 2. (0,5 điểm- M1) Đọc số sau 6 534 247 :

a). Sáu nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.

b). Sáu triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.

c). Sáu nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.

d). Sáu trăm năm mươi ba triệu hai trăm bốn mươi bảy.

Câu 3. (0,5 điểm- M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S :

 a). Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

 b). Góc vuông bé hơn góc tù.

 c). Góc bẹt gấp đôi góc vuông.

Câu 4. (0,5 điểm- M2) Nối cột A với cột B cho phù hợp:

 A B

Cách tìm số trung bình cộng của các số 33; 25; 42 và 32.

 33 + 25 + 42 + 32

 33 + 25 + 42 + 32 : 4

 (33 + 25 + 42 + 32) : 4

Câu 5. (1,5 điểm- M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

 a)1giờ 15 phút = . . phút

 b)6 tấn 50 kg = . kg

c)23761 kg = .tấn tạ yến .kg

 

doc 5 trang cuckoo782 4921
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH 
Họ và tên: .
Lớp: 4/4
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN : TOÁN 
Điểm
NỘP
Nhận xét của giáo viên
Phần I. (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu 1, 2 : 
Câu 1. (0,5 điểm- M1) Chữ số 2 của số 32167095 thuộc hàng nào, lớp nào lớp ? 
a). Hàng trăm triệu, lớp triệu	b). Hàng chục triệu, lớp triệu	
c). Hàng triệu, lớp triệu 	d). Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Câu 2. (0,5 điểm- M1) Đọc số sau 6 534 247 : 
a). Sáu nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
b). Sáu triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
c). Sáu nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
d). Sáu trăm năm mươi ba triệu hai trăm bốn mươi bảy.
Câu 3. (0,5 điểm- M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S : 
£ a). Góc nhọn lớn hơn góc vuông. 
£ b). Góc vuông bé hơn góc tù. 
£ c). Góc bẹt gấp đôi góc vuông. 
Câu 4. (0,5 điểm- M2) Nối cột A với cột B cho phù hợp: 
 A B
Cách tìm số trung bình cộng của các số 33; 25; 42 và 32.
33 + 25 + 42 + 32
33 + 25 + 42 + 32 : 4
(33 + 25 + 42 + 32) : 4
Câu 5. (1,5 điểm- M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a)1giờ 15 phút = . .. phút	 
 b)6 tấn 50 kg = .. kg
c)23761 kg = .tấn tạ yến .kg
Câu 6. (1 điểm- M3) Bạn Bình lấy một số cộng với 82 rồi cộng tiếp với 24 thì được kết quả là 156. Số đó là : ..................... 
Phần II. (6điểm)
Câu 7. (1,5 điểm- M2) Đặt tính rồi tính : 
 a) 247 061 + 107 842 	 b) 710 342 - 86 128 	 c) 124 703 x 5
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 8. (1 điểm- M2) Tính giá trị của biểu thức 548 - a x b với a = 8 và b = 6 : 
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 9. (2 điểm- M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích mảnh đất đó. 
 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....
Câu 10. (1điểm- M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 163 + 2 450 + 50 + 2837 + 500 
	MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HK I - LỚP 4/4
2020-2021 
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và các phép tính: 
- Nhận biết và đọc, viết các số đến lớp triệu ; Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số. 
-Tính được giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ. 
-Bước đầu biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, để tính thuận tiện.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn dạng: Tìm số trung bình cộng; Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
2
1
2
1
4
2
Câu số
1, 2
4
7, 8
6
Số điểm
1
0,5
2,5
1
2,5
2,5
Đại lượng và đo đại lượng: 
-Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng đã học.
-Biết chuyển đổi số đo khối lượng, thời gian. 
-Giải toán liên quan đến đo đại lượng. 
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
1,5
1,5
Yếu tố hình học và giải toán: 
-Nhận biết và phân biệt được góc vuông, góc bẹt, góc tù. 
 - Vận dụng để tính diện tích HCN, HV vào giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
3
9
10
Số điểm
0,5
2
1
0,5
3
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
1
6
4
Câu số
1,2,3
4,5
7,8
6
9
10
Số điểm
1,5
2
2,5
1
2
1
4,5
5,5
 ĐÁP ÁN –TOÁN LỚP 4/4 	
Phần I. (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu 1, 2 : 
Câu 1. (0,5 điểm- M1) c).	
Câu 2. (0,5 điểm- M1) b). 
Câu 3. (0,5 điểm- M1) S; Đ; Đ
Câu 4. (0,5 điểm- M2) Nối cột A với cột B cho phù hợp: 
 A B
Cách tìm số trung bình cộng của các số 33; 25; 42 và 32.
33 + 25 + 42 + 32
33 + 25 + 42 + 32 : 4
(33 + 25 + 42 + 32) : 4
Câu 5. (1,5 điểm- M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 75 phút	 b) 6050 kg c) 23 tấn 7 tạ 6 yến 1 kg
Câu 6. (1 điểm- M3) 50 
Phần II. (6điểm)
Câu 7. (1,5 điểm- M2) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ 
Câu 8. (1 điểm- M2) Tính giá trị của biểu thức 548 - a x b với a = 8 và b = 6 : 
 Nếu a = 8 và b = 6 thì 548 - a x b = 548 – 8 x 6 = 548 – 48 = 500 
Câu 9. (2 điểm- M3) 
 Chiều rộng thửa ruộng là : (36 – 18) : 2 = 9 (m) (0,5 điểm)
 Chiều dài thửa ruộng là : 36 - 9 = 27 (m) (0,5 điểm) 
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 27 x 9 = 243 (m2) (0,5 điểm) 
	 Đáp số : 243 m2 (0,5 điểm)
Câu 10. (1điểm- M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 	 163 + 2 450 + 50 + 2837 + 500 
 	 = (163 + 2837 ) + (2 450 + 50) + 500 
= 3000 + 2500 + 500 
= 3000 + 3000 = 6000

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc