Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 95: Luyện tập trang 104 - Năm học 2019-2020

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 95: Luyện tập trang 104 - Năm học 2019-2020

Bài 1 :Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, Hình tứ giác MNPQ

Trong hình chữ nhật ABCD

Cạnh AB đối diện với cạnh DC

Cạnh AD đối diện với cạnh BC

Trong hình bình hành EGHK

Cạnh EG đối diện với cạnh KH

Cạnh EK đối diện với cạnh GH

Trong hình tứ giác MNPQ

Cạnh MN đối diện với cạnh QP

Cạnh MQ đối diện với cạnh NP

Bài 3 :Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b

Công thức tính chu vi P của hình bình hành là:

P = (a + b ) x 2 (a, b cùng một đơn vị đo )

Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết

a) a = 8cm, b = 3cm

 

ppt 24 trang ngocanh321 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 95: Luyện tập trang 104 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬPMôn ToánCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4AMuốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?Diện tích hình bình hành bằng độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). S = a x h(S là diện tích, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao của hình bình hành).KIỂM TRA BÀI CŨMột hình bình hành có độ dài đáy là 9dm, chiều cao là 4dm. Tính diện tích hình đó.KIỂM TRA BÀI CŨLUYỆN TẬPTOÁN1Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: Hình chữ nhật ABCD; Hình bình hành EGHK; Hình tứ giác MNPQ.BACDKHGEPPNMThứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬP1Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: Hình chữ nhật ABCD.BACDThứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬPBài 1 :Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, Hình tứ giác MNPQTrong hình chữ nhật ABCDDCBACạnh AB đối diện với cạnh DCCạnh AD đối diện với cạnh BC1Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: Hình bình hành EGHK.KHGEThứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020ToánLUYỆN TẬPBài 1 :Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, Hình tứ giác MNPQEGKHTrong hình bình hành EGHKCạnh EG đối diện với cạnh KHCạnh EK đối diện với cạnh GH1Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: Hình tứ giác MNPQ.PQNMThứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬPBài 1 :Hãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, Hình tứ giác MNPQPQNMTrong hình tứ giác MNPQCạnh MN đối diện với cạnh QPCạnh MQ đối diện với cạnh NP2Viết vào ô trống (theo mẫu):Độ dài đáy7cm14dm23mChiều cao16cm13dm16mDiện tíchHình bình hành7x16=112(cm2)Thứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬP2Viết vào ô trống (theo mẫu):Độ dài đáy7cm14dm23mChiều cao16cm13dm16mDiện tíchHình bình hành7x16=112(cm2)14x16=182(dm2)7x16=368(m2)Thứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬPBài 3 :Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b baDCBACông thức tính chu vi P của hình bình hành là:P = (a + b ) x 2 (a, b cùng một đơn vị đo ) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết a) a = 8cm, b = 3cmBài giảiChu vi hình bình hành là:a) ( 8 + 3 ) x 2 = 22 (cm)Đáp số: 22cmThứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬPCủng cố:-Muốn tính chu vi hình bình hành ta làm thế nào?-Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?Thứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020 ToánLUYỆN TẬPTRÒ CHƠIAI NHANH, AI ĐÚNG?Tính diện tích hình bình hành sau:5 cm5 cm8 cm8 X 5 = 40(cm2)Tính diện tích hình bình hành sau:4 dm1 mĐổi: 1 m = 10 dm10 X 4 = 40(dm2)Tính diện tích hình bình hành sau:7dm9dm7 X 9 = 63(dm2)Tính chu vi hình bình hành sau:5 cm1 dmĐổi : 1 dm = 10 cm(10+5) x 2 = 30(cm)Tính chu vi hình bình hành sau:4dm6dm( 4 + 6) x 2 = 20(dm)Tính chu vi hình bình hành sau:4 m11 m(11 + 4) x 2 = 30(m) CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ!CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giangtoan_lop_4_bai_95_luyen_tap_trang_104_nam_hoc_2019.ppt