Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Quách Diễm My

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Quách Diễm My

Kiểm tra bài cũ

Kể tên các đơn vị đo khối lượng em đã được học.

Những đơn vị khối lượng đã học là: Ki-lô-gam (Kg) và gam (g)

* Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. Con bò cân nặng 2 tạ

b. Con gà cân nặng 2 kg

c. Con voi cân nặng 2 tấn

Bài 3: Tính

18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =

 648 tạ - 75 tạ= 512 tấn : 8 =

- Khi tính các phép tính với các số đo đại lượng ta tiến hành bình thường như với các số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải tiến hành với cùng một đơn vị đo.

 Bài 4: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?

Tóm tắt:

Chuyến trước: 3 tấn

Chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước: 3 tạ

Cả hai chuyến: . tạ ?

 

ppt 15 trang ngocanh321 6070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Quách Diễm My", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Quách Diễm My Chào mừng quý thầy cô đến dự giờMôn : Toán – Lớp 4A2 Kiểm tra bài cũ Kể tên các đơn vị đo khối lượng em đã được học.Những đơn vị khối lượng đã học là: Ki-lô-gam (Kg) và gam (g)1Kg = . g 1000 Bài tập: Điền > ; = Toán Yến, tạ, tấnThứ bảy ngày 26 tháng 9 năm 2020 Yến,1010100101000tạ,tấnYến, tạ, tấn1 yến = kg	1 tạ = yến	1 tấn = tạ1 tạ = kg1 tấn = kgCân treoCân đồng hồCân bàn cơ họcb. Con gà cân nặngc. Con voi cân nặnga. Con bò cân nặng* Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: 2 tạ.2 kg2 tấn. . .. . . . . .101538017a)1 yến = kg	10kg = yến	 Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 8 yến = ... kg	 1 yến 7kg = kg	5 yến 3kg = . yến	 1 t¹ = kg 100 kg = tạ b) 1 t¹ = yÕn 10 yÕn = t¹ 10 1 10040 1 ............... 4 t¹ = yÕn 4 t¹ 60 kg = kg... 900 Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:10 1 100460 1 .................. 900 1 tấn = kg 1000 kg = tấn c) 1 tấn = tạ 10 tạ = tấn 10 1 100030 1 ...... 3 tấn = tạ 2 tấn 85 kg =. . kg... 900 Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:10 1 1002085 1 .................. 900 Bài 3: Tính18 yÕn + 26 yÕn = 135 t¹ x 4 = 648 t¹ - 75 t¹ = 	 512 tÊn : 8 = 44 yÕn573 t¹540 t¹64 tÊn- Khi tính các phép tính với các số đo đại lượng ta tiến hành bình thường như với các số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải tiến hành với cùng một đơn vị đo. Bµi 4: Mét xe « t« chuyÕn tr­íc chë ®­îc 3 tÊn muèi, chuyÕn sau chë ®­îc nhiÒu h¬n chuyÕn tr­íc 3 t¹. Hái c¶ hai chuyÕn xe chë ®­îc bao nhiªu t¹?Tóm tắt:Chuyến trước: 3 tấnChuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước: 3 tạCả hai chuyến: . tạ ?	Bài giải Số muối xe chở chuyến sau là: 30 + 3 = 33 (tạ) Số muối xe chở cả hai chuyến là: 30 + 33 = 63 (tạ) Đáp số : 63 tạ.Đổi: 3 tấn = 30 tạĐcccc c c cc fc c fc ficCủng cố ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 4 tấn = . kg3 tạ = . yến3 yến 50 kg = kg4000 30 80 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_18_yen_ta_tan_nam_hoc_2020_2021_ngu.ppt