Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 133: Hình thoi - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 133: Hình thoi - Năm học 2020-2021

Định lí : Trong hình thoi :

Hai đường chéo vuông góc với nhau

b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi

+ Các cạnh đối song song và bằng nhau.

+ Các góc đối bằng nhau.

+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

+ Hai đường chéo vuông góc với nhau.

+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

+ Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thoi.

+ Hai đường chéo là hai trục đối xứng của hình thoi.

Dấu hiệu nhận biết hình thoi:

1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.

2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.

3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.

pptx 22 trang ngocanh321 4290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 133: Hình thoi - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CADBTứ giác ABCD trong hình vẽ bên có gì đặc biệt ?Hình 100Tứ giác ABCD có AB = BC = CD = DA Là một hình thoi§11.HÌNH THOICADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)Tứ giác ABCD là hình thoiAB = BC = CD = DA Chứng minh rằng tứ giác ABCD cũng là một hình bình hành?Bài tập :Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Chứng minh : ABCD là một hình bình hành.ACDBTứ giác ABCD AB = BC = CD = DAABCD là hình bình hành GTKL Chứng minh AB = DC (gt)Vậy : ABCD là hình bình hành ( tứ giác có các cạnh đối bằng nhau ) Xét tứ giác ABCD, ta có :AD = BC (gt) CADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)Tứ giác ABCD là hình thoiAB = BC = CD = DA Qua chứng minh trên ta suy ra được điều gì?Hình thoi cũng là một hình bình hànhCADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)Tứ giác ABCD là hình thoiAB = BC = CD = DA Làm thế nào để vẽ được một hình thoi?Hình thoi cũng là một hình bình hànhACBDCADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)Tứ giác ABCD là hình thoiAB = BC = CD = DA Hình thoi cũng là một hình bình hànhBằng thước và compa Em hãy vẽ một hình thoi?Hình thoi có những tính chất gì?CADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)Ngoài ra hình thoi còn tính chất gì? Hãy thảo luận theo nhóm để thực hiện ?22. Tính chấtCác yếu tố Các cạnh đối song song và bằng nhauHai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngTính chất của hình bình hànhTính chất của hình thoiCác góc đối bằng nhauCạnh Góc Đường chéo?2 .Cho hình thoi ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại O (hình vẽ bên ).a)Theo tính chất của hình bình hành,hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì?b)Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD.CADBO ABC cân tại BABCD là hình thoiAC BDAB = BC; BD là đường phân giác của góc Bvà OA = OCvà BO là đường trung tuyếnChứng minh tương tự ta có:CA là đường phân giác của góc CDB là đường phân giác của góc D AC là đường phân giác của góc A§11.HÌNH THOICADBO ABC cân tại BABCD là hình thoiAC BDAB = BC; BD là đường phân giác của góc Bvà OA = OCvà BO là đường trung tuyếnChứng minh tương tự ta có:CA là đường phân giác của góc CDB là đường phân giác của góc D AC là đường phân giác của góc AĐịnh lí : Trong hình thoi :Hai đường chéo vuông góc với nhaub) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi§11.HÌNH THOIQua chứng minh trên ta rút ra được điều gì?CADBO ABC cân tại BABCD là hình thoiAC BDAB = BC; BD là đường phân giác của góc Bvà OA = OCvà BO là đường trung tuyếnChứng minh tương tự ta có:CA là đường phân giác của góc CDB là đường phân giác của góc D AC là đường phân giác của góc AĐịnh lí : Trong hình thoi :Hai đường chéo vuông góc với nhaub) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoiHãy chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của Hình thoi ?Nêu tất cả các kiến thức về Hình thoi mà em biết?§11.HÌNH THOI+ Các cạnh đối song song và bằng nhau.+ Các góc đối bằng nhau.+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.+ Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thoi.+ Hai đường chéo vuông góc với nhau.+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.12122121+ Hai đường chéo là hai trục đối xứng của hình thoi.ACBDOLàm thế nào để chứng minh một tứ giác là hình thoi?§11.HÌNH THOIDấu hiệu nhận biết hình thoi:1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.§11.HÌNH THOIKNIMc)a)ACDBBài tập 73: (SGK)ADBCe)A;B là tâm đường trònEFHGb)PSQRd)4. Luyện tập :a) ABCD là hình thoi b) EFGH là hbh Mà EG là p/giác của góc E EFGH là hình thoic) KINM là hbh Mà IMKI KINM là h.thoi d) PQRS không phải là hình thoi. Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng AB) ABCD là hình thoi §11.HÌNH THOISNKim Nam châm và la bànHÀNG THỔ CẨMHình thoi và cuộc sống quanh taTRANG TRÍ TRÊN GHẾHình thoi và cuộc sống quanh taTRANG TRÍ TƯỜNGCÁC THANH SẮT Ở CỬA XẾP TẠO THÀNH NHỮNG HÌNH THOIBÔNG THẠCH CAO GIỮA TRẦN NHÀHình thoi và cuộc sống quanh taCADB§11.HÌNH THOI1. Định nghĩa(sgk)2. Tính chấtĐịnh lí(sgk)12122121ACBDOGTABCD là hình thoi KLAC lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc ABD lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc B CA lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc C DB lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc DAC BD3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi: (sgk)Bài tập 73: (SGK)4. Luyện tập-Tập vẽ hình thoiHướng dẫn về nhà- Làm các bài tập sgk: 74, 75, 76, 77 trang 106- Chuẩn bị luyện tập- Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thoi.Bài 74: (SGK- T106)Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:A. 6cm B. C. D. 9cmCADBO4cm5cmABAB2 = OB2 + OA 2Tính OA , OBBài tập 1: Cho hình bình hành ABCD có AC vuông góc với BD, hình bình hành ABCD có là hình thoi không? Vì sao?Bài tập 2: Cho hình bình hành MNPQ có NQ là phân giác của góc N, hình bình hành MNPQ có là hình thoi không? Vì sao?GTABCD lµ h×nh b×nh hµnhAB=BCKLABCD lµ h×nh thoiCADBChứng minh=> AB =CD ; BC=ADMà AB=BC (gt)=> AB = BC = CD = DA=> ABCD là hình thoi (đ/n)Vì ABCD là hình bình hành (gt)

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_133_hinh_thoi_nam_hoc_2020_2021.pptx