Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

1. Nhận xét mở đầu:

Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

2. Dấu hiệu chia hết cho 2:

Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2

 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?

328 ; 1437 ; 895 ; 1234

Trả lời

Các số chia hết cho 2 là: 328 ; 1234

Các số không chia hết cho 2 là: 1437; 895

3. Dấu hiệu chia hết cho 5:

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.

Ví dụ:

Xét số n = 59*

Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5

Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5

 

ppt 12 trang ngocanh321 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chủ đề: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời: a. Vì 116 4; 212 4 và 20 4 nên A 4 Các tổng sau có chia hết cho 4 không? Vì sao?a. A = 116 + 212 + 20 b. B = 102 + 124 + 60b.Vì 102 4; 124 4 và 60 4 nên B 4DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 201. Nhận xét mở đầu:Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Nhận xétVí dụ: 60250= 25 . 2 . 5= 6 . 2 . 57290= 729.2.5chia hết cho 2, cho 5chia hết cho 2, cho 5chia hết cho 2, cho 5= 6.10= 25 . 10= 729 .10Nếu thay * {1; 3; 5; 7; 9} thì n không chia hết cho 2, vì một số hạng không chia hết cho 2, số hạng còn lại chia hết cho 2.Nếu thay * {0; 2; 4; 6; 8} thì n chia hết cho 2, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2.Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 201. Nhận xét mở đầu:2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 430 + *Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Giải:VÝ dô: XÐt sè n = 43*Thay dÊu * bëi ch÷ sè nµo th× n chia hÕt cho 2?Thay dÊu * bëi ch÷ sè nµo th× n kh«ng chia hÕt cho 2?Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.43* = n =DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202. Dấu hiệu chia hết cho 2:Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ??1328 ; 1437 ; 895 ; 1234Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Trả lờiCác số chia hết cho 2 là: Các số không chia hết cho 2 là: 328 ; 12341437; 895Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202. Dấu hiệu chia hết cho 2:Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu:3. Dấu hiệu chia hết cho 5:Ví dụ:Xét số n = 59*Nếu thay * {0; 5} thì n chia hết cho 5, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 5.Nếu thay * {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9} thì n không chia hết cho 5, vì một số hạng không chia hết cho 5, số hạng còn lại chia hết cho 5.Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5Giải: 590 + *59* = n =DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202. Dấu hiệu chia hết cho 2:Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu:3. Dấu hiệu chia hết cho 5:Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.?2 Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.Trả lời:Với * {0; 5} thì 37* 5Bµi tËp 1:( Bµi 91trang38sgk)Trong c¸c sè sau, sè nµo chia hÕt cho 2, sè nµo chia hÕt cho 5 ?652; 850; 1546; 785; 6321Các số chia hết cho 2 là:GiảiCác số chia hết cho 5 là:652 ; 850 ;1546850 ; 785c. Số chia hết cho cả 2 và 5 ? a.Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: b.Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202.Dấu hiệu chia hết cho 2Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu:3.Dấu hiệu chia hết cho 5Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Bài tập 2:( bài 92 trang 38 sgk)Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:Giải c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 23413454620DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202.Dấu hiệu chia hết cho 2Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu3.Dấu hiệu chia hết cho 5Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Bài tập 3:( bài 131 trang 18 sbt ) Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: a.Số đó chia hết cho 2. b.Số đó chia hết cho 5 c.Số đó chia hết cho cả 2 và 5.a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605 c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 650; 560.Trả lờiHoạt động nhómDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Tiết 202.Dấu hiệu chia hết cho 2Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 21. Nhận xét mở đầu3.Dấu hiệu chia hết cho 5Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.Bµi tËp 4( Bµi 93 trang 38 sgk ) Tæng ( hiÖu) sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng? Cã chia hÕt cho 5 kh«ng? 136 + 420 625 - 450 c) 1.2.3.4.5.6 + 42d) 1.2.3.4.5.6 - 35Sơ đồ tư duyHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5;chia hết cho cả 2 và 5. - Làm bài tập : Bài 97; 99; 100 (Trang 38 sgk ) Bài 128; 131 (Trang 18 sbt ) ;CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_chu_de_dau_hieu_chia_het_cho_2_cho_5.ppt