Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Nguyễn Tùng Lâm

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Nguyễn Tùng Lâm

Ghi nhớ: Các số có tổng các

chữ số chia hết cho 3 thì chia

hết cho 3.

(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.)

Bài 1: Trong các số sau, số nào

chia hết cho 3 ?

231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.

Các số chia hết cho 3 là:

231 ; 1872 ; 92 313.

2. Trong các số sau, số nào

không chia hết cho 3 ?

96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311

Các số không chia hết cho 3 là:

96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311

 

ppt 13 trang ngocanh321 1950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Nguyễn Tùng Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TÙNG LÂMDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3Toán – Lớp 4A1TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG BÌNH 1KIỂM TRA BÀI CŨ- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.- Viết 3 số chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Ví dụ: 18, 720, 1863, BÀI MỚI:Dấu hiệu chia hết cho 3. Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3.Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó cho 3. * số chia hết cho 3:45 : 3 = 15Ta có: 4 + 5 = 9, 9 : 3 = 3 105 : 3 = 35Ta có: 1 + 0 + 5 = 6, 6 : 3 = 2. * số không chia hết cho 3:25 : 3 = 8 (dư 1)Ta có: 2 + 5 = 7, 7 : 3 = 2 (dư 1).- 134 : 3 = 44 (dư 2)Ta có: 1 + 3 + 4 = 8, 8 : 3 = 2 (dư 2).Ghi nhớ: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.)Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ?231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.Các số chia hết cho 3 là: 231 ; 1872 ; 92 313.2. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3 ?96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311Các số không chia hết cho 3 là:96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311Củng cố Số chia hết cho 3Số khôngchia hết cho 330218213945703640047TRÒ CHƠI TIẾP SỨCGIỜ HỌC KẾT THÚC Chúc các em chăm ngoan, học tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_88_dau_hieu_chia_het_cho_3_nguyen_t.ppt