Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9

Bài 4:

* Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9?

* Nêu dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 2?

- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.

Ví dụ: 52 ; 154 ; 8046 ; 110 ; 998

* Nêu dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 5?

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

 

pptx 6 trang Khắc Nam 24/06/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN - LỚP 4 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 
* Nhận xét tổng các chữ số ở cột bên trái 
* Nhận xét tổng các chữ số ở cột bên phải 
* Ví dụ 1: 
Ta có: 
7 + 2 = 9 
9 : 9 = 1 
Ta có: 
6 + 5 + 7 = 18 
18 : 9 = 2 
Ta có: 
1 + 8 + 2 = 11 
11 : 9 = 1 (d ư 2) 
Ta có: 
4 + 5 + 1 = 10 
10 : 9 = 1 (d ư 1) 
(d ư 2) 
b) Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 
Có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
Có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 
657 
27 
0 
657 
27 
0 
9 
73 
182 
02 
d ư 2 
9 
20 
* Số chia hết cho 9 có dấu hiệu nh ư thế nào? 
(Có tổng các chữ số chia hết cho 9) 
* Số không chia hết cho 9 có dấu hiệu nh ư thế nào? 
(Có tổng các chữ số không chia hết cho 9) 
* Ví dụ 2: 
657 
27 
0 
657 
27 
0 
9 
73 
182 
02 
d ư 2 
9 
20 
* Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ? 
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 ; 
* Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9? 
LUYỆN TẬP 
Bài 1: 
Bài 3: 
117	 
* Trong các số sau, số nào không không chia hết cho 9 ? 
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 
Bài 2: 
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 ; 
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 ; 
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 ; 
99 ; 1999 ; 108 ; 5643 ; 29385 ; 
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 
96 ; 108 ; 7853 ; 5554 ; 1097 
	522 
* Nêu dấu hiệu đ ể nhận biết các số chia hết cho 2? 
* Nêu dấu hiệu đ ể nhận biết các số chia hết cho 9? 
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. 
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
* Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống đ ể đư ợc số chia hết cho 9? 
31	35	2 5 
5 
1 
2 
Bài 4: 
Ví dụ: 52 ; 154 ; 8046 ; 110 ; 998 
* Nêu dấu hiệu đ ể nhận biết các số chia hết cho 5? 
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 
Ví dụ: 55 ; 150 ; 8040 
MỤC TIÊU 
Giúp học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 9 qua các ví dụ cụ thể. 
Rút ra kết luận dấu hiệu chia hết cho 9 . 
So sánh với các dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 đ ể làm các bài tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_9.pptx