Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa

Đặt tính rồi tính:

a)

203 X 258

258 X 203

viết tích riêng thứ 2 lùi sang trái 1 cột; Tích riêng thứ 3 lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất.

258 X 203 = ?

Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258 x 203?

b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.

 Nếu không viết, nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không? Vì sao?

Không ảnh hưởng, vì bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.

- Tìm tích riêng thứ nhất.

- Tìm tích riêng thứ ba.

- Cộng các tích riêng lại

  Tích riêng thứ 3 viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.

 - Khi đặt tính, các chữ số ở cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau.

 - Tích riêng thứ ba phải viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất)

 

ppt 23 trang ngocanh321 3790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA CẦU GIẤYToán – Lớp 4Nhân với số có ba chữ số( Tiếp theo) 2Kiểm tra bài cũ Nhân với số có ba chữ số( Tiếp theo).b)a)Đặt tính rồi tính:203 X 258258 X 203203X2581624101540652374258X203 774 00051652374 Khi viết tích riêng thứ hai và tích riêng thứ ba ta viết thế nào so với tích riêng thứ nhất? Ta viết tích riêng thứ 2 lùi sang trái 1 cột; Tích riêng thứ 3 lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất.b) 258 X 20352374 774 000516 258X 203 0 258 X 203 = ? 258X 2034064a) Thực hiện phép nhân, ta được: b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.7700157325000 Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258 x 203? Nếu không viết, nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không? Vì sao? Không ảnh hưởng, vì bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.a)Thực hiện phép nhân, ta được: 258X 203 774 00051652374 b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.258 X 203 = ? 258X 203 774 0005164 Thông thường ta không viết tích riêng này mà viết gọn như sau: Ta viết tích riêng thứ ba (516) viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.a) Thực hiện phép nhân, ta được: b)Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.258 X 203 = ? 258X 203 774 00051652374 Em nhận xét gì khi viết tích riêng thứ ba 516 so với tích riêng thứ nhất?7 325258 X 203 = 52374258 X 203 = ?a) Thực hiện phép nhân ta được: 258X 203 77451652374 * Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất. Khi thực hiện phép nhân số với số có ba chữ số (trường hợp thừa số thứ hai có chữ số 0 ở hàng chục) ta làm thế nào? 258X 203 774 00051652374 Thông thường ta không viết tích riêng này mà viết gọn như sau:b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.  Tích riêng thứ 3 viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.- Tìm tích riêng thứ nhất.- Tìm tích riêng thứ ba.- Cộng các tích riêng lại258 X 203 = ... Đặt tính rồi tính:a) 523 x 305b) 308 x 563BÀI MỚIc) 1309 x 202 523X 305 2615 1569 159515 563X 308 49 1309X 202 2618 2618 264418308 x 563 = 563 x 308 308X 563 924184815401734041 Em còn có cách tính nào khác? Ta áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân. Khi đặt tính, ta thực hiện cách viết các chữ số như thế nào? - Khi đặt tính, các chữ số ở cùng hàng phải đặt thẳng cột với nhau. - Tích riêng thứ ba phải viết lùi sang bên trái hai cột (so với tích riêng thứ nhất)045 8 16404371 456X 2031368 912 92568 456X 2031368 912 10488 456X 2031368 912 2280Đúng ghi Đ, sai ghi S:2 Vì tích riêng thứ ba viết thẳng cột so với tích riêng thứ nhất. Vì tích riêng thứ ba viết lùi sang trái chỉ một cột so với tích riêng thứ nhất. Vì tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)a)b)c)SSĐTrò chơi: Hái quảTrò chơi: Hái quảTrò chơi: Hái quảTrò chơi: Hái quảTrò chơi: Hái quảTiết toán vừa rồi em học bài gì? Nhân với số có 3 chữ số.Hoan hô bạn!... Khi thực hiện phép nhân với số có ba chữ số (trường hợp thừa số thứ hai có chữ số 0 ở hàng chục) ta làm thế nào?Bạn được thưởng một tràng pháo tay. Chúc bạn may mắn lần sau. 456X 2031368 912 92568 456X 2031368 912 10488 456X 2031368 912 2280acbcHoan hô bạnGiờ học kết thúc! KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ VUI KHOẺ HẠNH PHÚC Chân thành cảm ơn quí thầy côChào tạm biệt!...

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_63_nhan_voi_so_co_ba_chu_so_tiep_th.ppt