Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Năm học 2020-2021

Hình vuông có cạnh 1cm. Vậy diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu?

1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh 1cm.

Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông

Đề-xi-mét vuông là diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1dm.

Đề-xi-mét vuông viết tắt là: dm2

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1dm2 = cm2 100cm2 = dm2

48dm2 = cm2 2000cm2 = dm2

1997dm2 = cm2 9900cm2 = dm2

Ta có: 1dm2 = 100 cm2

Nhẩm 48 x 100 = 4800

Vậy 48 dm2 = 4800 cm2

Ta có 100 cm2 = 1dm2

 Nhẩm 2000 :100 = 20

Vậy 2000 cm2 = 20 dm2

 

ppt 10 trang ngocanh321 4760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 54: Đề-xi-mét vuông - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC SINH LỚP 4/6KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ!Kiểm tra bài cũBài 1:Đặt tớnh rồi tớnh:25450 x 5 42690 x 725450X 542690X 7127250298830* Cho cỏc đơn vị đo sau:* Hóy sắp xếp cỏc đơn vị đo sau vào cỏc nhúm thớch hợp:1. Đơn vị đo khối lượng: 2. Đơn vị đo độ dài:3. Đơn vị đo diện tớch:kg,km,Tấn,mm ,2m2==dm2cm2??cm,2BÀI: Đề-xi-một vuụng1cm21cm2 là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh 1cm.1cmHỡnh vuụng cú cạnh 1cm. Vậy diện tớch hỡnh vuụng đú bằng bao nhiờu?Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông1dmMột đề-xi-mét vuông Đề-xi-mét vuông là diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1dm.dm2Đề-xi-mét vuông viết tắt là:( 1dm2 )Đề-xi-một vuụng1dmMột đề-xi-mét vuông (1dm2)Ta thấy hỡnh vuông coự dieọn tớch 1dm2 gồm 100 hỡnh vuông coự dieọn tớch 1cm2 xeỏp laùi1cm1cm21dm2 = cm2100Hỡnh vuoõng coự dieọn tớch 1dm2 ủửụùc chiathaứnh bao nhiờuhỡnh vuoõng nhoỷ coựdieọn tớch 1cm2Đề-xi-một vuụngĐể đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuôngĐề-xi-mét vuông là diện tích của hỡnh vuông có cạnh dài 1dm.dm2Đề-xi-mét vuông viết tắt là:1dm2 = cm2100Đề-xi-một vuụngBài 1: Đọc:32dm2 Đề-xi-một vuụng911dm2 1952dm2 492000dm2: Ba mươi hai đề-xi-một-vuụng : Chớn trăm mười một đề-xi-một-vuụng : Bốn trăm chớn mươi hai nghỡn đề-xi-một-vuụng : Một nghỡn chớn trăm năm mươi hai đề-xi-một-vuụng Bài 2: Viết theo mẫu:Đọc ViếtMột trăm linh hai đề-xi-một vuụng 102dm2Tỏm trăm mười hai đề-xi-một vuụng Một nghỡn chớn trăm sỏu mươi chớn đề-xi-một vuụng Hai nghỡn tỏm trăm mười hai đề-xi-một vuụng812 dm21969 dm22820 dm2Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1dm2 = cm2 100cm2 = dm248dm2 = cm2 2000cm2 = dm2 1997dm2 = cm2 9900cm2 = dm2 480019970020991001Ta coự: 1dm2 = 100 cm2Nhaồm 48 x 100 = 4800Vaọy 48 dm2 = 4800 cm2Ta coự 100 cm2 = 1dm2 Nhaồm 2000 :100 = 20Vaọy 2000 cm2 = 20 dm2Bài 1. Đọc:Bài 2. Viết theo mẫu:Đề-xi-một vuụngDặn dũ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_54_de_xi_met_vuong_nam_hoc_2020_202.ppt