Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân

Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết, phát biểu được tính chất giao hoán của phép nhân.

- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.

a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức

7 x 5 và 5 x 7

b.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?

* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:

a x b = b x a

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?

* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Bài 2: Tính:

a. 1357 x 5 =

7 x 853 =

b. 40263 x 7 =

5 x 1326 =

 

ppt 12 trang ngocanh321 5940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4Toán214 325x 4857 300* Tính: 321475 + 423 507 x 2 = 1168 489= 321 475 + 847 014KIỂM TRA BÀI CŨ. Tính chất giao hoán của phép nhânToánMục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết, phát biểu được tính chất giao hoán của phép nhân.- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức7 x 5 và 5 x 77 x 5 = 5 x 7 = Vậy: 7 x 5 5 x 73535=Ta có: Tính chất giao hoán của phép nhânToánb.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:aba x bb x a8 x 4 = 32a x b = b x a* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?4867454 x 8 = 326 x 7 = 427 x 6 = 425 x 4 = 204 x 5 = 20* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 4 x 6 = 6 x 207 x 7 = x 207b. 3 x 5 = 5 x 2138 x 9 = x 2138* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ?- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.4739a. 1357 x 5 =67855971b. 40263 x 7 =2818416630c. 23 109 x 8 =184872128439 x 1 427 = Bài 2: Tính: 7 x 853 =5 x 1326 =S.584 x 21453964 x 6e) 10287 x 5b) ( 3 + 2 ) x 10287d) ( 2100 + 45 ) x 4g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)* Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x = x a = a11Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầu11 Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x = x a = 000Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầuTOAÙN4 Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x b x = x b x a = 000Điền số thích hợp vào ô trống :SĐSĐTRÒ CHƠIm  n > n  m m  n = n  mm  n < n  m15  9 = 9  15 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trốngCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_50_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nha.ppt