Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Như Tiên
Số tự nhiên đã được sắp xếp trong dãy số tự nhiên:
; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; .
Ví dụ:
Xếp các số 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7969 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
7698 ; 7968 ; 7896 ; 7969.
BÀI TẬP 2:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
BÀI TẬP 3:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
1984; 1978; 1952; 1942
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Như Tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/5GV: NGUYỄN THỊ NHƯ TIÊNMÔN: TOÁNGhi giá trị của chữ số 6 trong các số sau:6006526000695252666526952526SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN100So sánh các cặp số tự nhiên sau:1203954129595100Hai số có số chữ số khác nhau99và>145Hai số có số chữ số bằng nhau245và =<BÀI TẬP 1 :1234 ... 9998754 ... 87 540 39 680 ... 39 000 +680BÀI TẬP 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn b) 5724 ; 5742 ; 5740.a) 8316 ; 8136 ; 8361.BÀI TẬP 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1942; 1978;1952; 1984.1984; 1978; 1952; 1942467 312; 467 213; 467 321Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:b) 467 213; 467 312; 467 321c) 467 312; 467 321; 467 213 a) 467 312; 467 213; 467 3211890; 1945; 1969; 1954Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:c) 1969; 1954; 1945; 1890b) 1890; 1945; 1954; 1969 a) 1945; 1954; 1890; 1954TIẾT HỌC KẾT THÚC.CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_16_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu.pptx