Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Cao Minh Sũng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Cao Minh Sũng

 Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số:
 3 : 7 ; 5 : 16

Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.

Ví dụ 2:

Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.

Ta có:

 Số phần cam của mỗi người là:

 Một phân số lớn hơn 1 khi nào?

Một phân số bằng 1 khi nào?

Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào?

Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng

 phân số:

9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15.

 

ppt 12 trang ngocanh321 2420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Cao Minh Sũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC HIỂNTOÁNLỚP 4A1GIÁO VIÊN: CAO MINH SŨNGPHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số:  3 : 7 ; 5 : 16 Kiểm tra bài cũ: BToán:Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. quả cam.Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)BToán:5 : 4 = ? Ta có: Số phần cam của mỗi người là: Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. quả cam.Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Ta có:Số phần cam của mỗi người là: 5 : 4 = Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. (quả cam)Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:>=<111 Một phân số lớn hơn 1 khi nào? Một phân số bằng 1 khi nào? Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào?Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15.BS/ 110Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Bài tập 3: Trong các phân số: ; ; ; ; ; . a) Phân số nào bé hơn 1 ?c) Phân số nào lớn hơn 1 ?b) Phân số nào bằng 1 ?VPhân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán: Bài tập 2:Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Hình 1Hình 2Bài tập 2: Có hai phân số và , phân số nào chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2.S/ 110a)b)Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_98_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien.ppt