Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 142: Tìm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số đó

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 142: Tìm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số đó

*Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.

*Gợi ý:

- 24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ?

2 phần ( 5 - 3 = 2 )

-Muốn tính giá trị một phần, ta làm thế nào?

24 : 2 = 12

Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
( tìm số bé) ta làm thế nào?

Lấy giá trị một phần nhân với 3

- Tìm số lớn ta làm th? no?

Lấy số bé cộng hiệu của hai số.

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số bé là:

24 : 2 x 3 = 36

Số lớn là:

36 + 24 = 60

Đáp số: Số bé: 36;

Số lớn: 60

* Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.

 

ppt 15 trang ngocanh321 4620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 142: Tìm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
125mChiều dài:Chiều rộng:KIỂM TRA BÀI CŨ.Bài giảiTổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50(m)Chiều dài hình chữ nhật là : 125 : 5 x 3 = 75 (m) Đáp số : Chiều rộng : 50m Chiều dài : 75mBài giải??24Ta có sơ đồ : Số lớn: Số bé : *Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.ToánTìm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số đó.Baøi giaûi*Soá beù :*Soá lôùn :??2 phaàn ( 5 - 3 = 2 )24 : 2 = 12Laáy giaù trò moät phaàn nhaân vôùi 3Lấy số bé cộng hiệu của hai số.Ta coù sô ñoà:*Baøi toaùn 1: 24*Gôïi yù: - 24 laø giaù trò cuûa maáy phaàn baèng nhau ?-Muoán tính giaù trò moät phaàn, ta laøm thế nào?Coù giaù trò moät phaàn, muoán tính giaù trò 3 phaàn nhö theá ( tìm soá beù) ta laøm thế nào?- Tìm soá lôùn ta laøm thế nào?Bài giải??24Số lớn: 60Đáp số: Số bé: 36;Số lớn là:Số bé là:Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:Ta có sơ đồ : Số lớn: Số bé : *Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.24 : 2 x 3 = 3636 + 24 = 605 – 3 = 2 (phần)Bài giải12m?Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 - 12 = 16(m)Chiều dài hình chữ nhật là: 	 12 : 3 x 7 = 28(m)Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 (phần)Đáp số: Chiều dài: 28m; Chiều rộng: 16m.Chiều rộng:Chiều dài: Ta có sơ đồ :?* Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.+ Vẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa bài toán. * Cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó:- Hãy nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?+ Tìm số lớn.+ Tìm số bé.+ Tìm hiệu số phần bằng nhau.Bài giải??123*Bài tập 1: Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.Số thứ hai là: 82 + 123 = 205Số thứ nhất là: 123 : 3 x 2 = 82Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần)Đáp số: Số thứ nhất: 82 Số thứ hai: 205Số thứ nhất:Số thứ hai:AI NHANH NHẤTBài 1: Hiệu của hai số là 10. Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó. Số bé và số lớn là:a. 10 và 5b. 5 và 10c. 15 và 5d. 5 và 15d. 5 và 15Bài 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.Tuổi con và tuổi mẹ là:a. 5 và 30 b. 10 và 25 c. 10 và 35 d. 35 và 10 c. 10 và 35Bài 3:Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.Số thứ nhất và số thứ hai là:a. 25 và 125 b. 225 và 125c. 125 và 25 d. 125 và 225 b. 225 và 125CHÀO TẠM BiỆTCÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_142_tim_hai_so_biet_hieu_va_ty_so_c.ppt