Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 121: Luyện tập chung trang 131 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 121: Luyện tập chung trang 131 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bài 1: Tính

a)2/3+5/4

b)3/5+9/8

)3/4−2/7

d)11/5−4/3

a) 2/3+5/4

= 8/12+15/12

= 23/12

b) 3/5+9/8

=24/40 +45/40

=69/40

c)3/4−2/7

=21/28−8/28

=13/28

d)11/5−4/3

=33/15−20/15

=13/15

Bài 2: Tính

a)4/5+17/25

b)7/3−5/6

c)1+2/3

d)9/2−3

a)4/5+17/25

=20/25+17/25

=37/25

b)7/3−5/6

=14/6−5/6

=9/6=3/2

c)1+2/3

=3/3+2/3

=5/3

d)9/2−3

=9/2−6/2

=3/2

Bài 3. Tìm x:

a) x + 4/5 = 3/2

b) x - 3/2 = 11/4

c) 25/3 - x = 5/6

5/ Bài toán: SGK/132

Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có 2/5 Số học sinh học Tiếng Anh và 3/7 số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?

 

ppt 16 trang ngocanh321 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 121: Luyện tập chung trang 131 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*Kiểm tra bài cũ: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021ToánBài 1: Tính: SGK/131 LUYỆN TẬP CHUNGa)b)c)d)Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021ToánBài 1: Tính: SGK/131LUYỆN TẬP CHUNGa)Toán:b)c)d)Bài 2: Tính: SGK/131 LUYỆN TẬP CHUNGa)b)c)d)Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021ToánBài 2: Tính: a)=b)c)d)Bài 3: Tìm X: SGK/132LUYỆN TẬP CHUNGa)Toánb)c)XBài 3: Tìm X:LUYỆN TẬP CHUNGa)ToánBài 3: Tìm X:LUYỆN TẬP CHUNGb)ToánBài 3: Tìm X:LUYỆN TẬP CHUNGc)Toán Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:a)b)Bài 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a)Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:b) Bài 5: Bài toán: SGK/132 Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có Số học sinh học Tiếng Anh và số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp? Bài 5: Bài toán: SGK/132+ Học Tiếng Anh: Tóm tắt:+ Học Tiếng Anh và Tin học: số HS?tổng số học sinh+ Học Tin học: tổng số học sinh+ Học Tiếng Anh + Học Tiếng Anh và Tin học số HS?tổng số học sinh+ Học Tin học tổng số học sinh Bài 5: Bài toán: SGK/132LUYỆN TẬP CHUNGToánSố học sinh học Tiếng Anh và Tin học chiếm số phần là:Giải (tổng số học sinh)Đáp số: (tổng số học sinh) Bài 5: Bài toán: SGK/132

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_121_luyen_tap_chung_trang_131_nam_h.ppt