Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 17: Luyện tập trang 22 - Nguyễn Ngọc Thuận

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 17: Luyện tập trang 22 - Nguyễn Ngọc Thuận

* Viết số gồm:

- Ba tr¨m triệu, hai chục triệu, bảy triệu, không nghìn, hai trăm, năm chục.

327 000 250

* Bài 2.

a. Có bao nhiêu số có một chữ số?

- Có 10 số có một chữ số.

b. Có bao nhiêu số có hai chữ số?

- Có 90 số có hai chữ số.

* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

a. 859 67 < 859="">

b. 4 2 037 > 482 037

c. 609 608 < 609="" 60="">

d. 264 309 = 64 309

* Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:

a. x <>

- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5, nên x = 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4.

b. 2 < x=""><>

- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5 lớn hơn 2 , nên x = 3 ; 4

* Bài 5 . Tìm số tròn chục x, biết:

68 < x=""><>

- x là số tròn chục và nhỏ hơn 92 lớn hơn 68, nên x = 70 ; 80 ; 90 .

 

ppt 6 trang ngocanh321 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 17: Luyện tập trang 22 - Nguyễn Ngọc Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC HIỂNTOÁNLỚP 4A6GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC THUẬNLUYỆN TẬP.(Trang 22)KIỂM TRA BÀI CŨ* Viết số gồm: - Ba tr¨m triệu, hai chục triệu, bảy triệu, không nghìn, hai trăm, năm chục. 327 000 250* Bài 1. - Một chữ số: - Hai chữ số: - Ba chữ số: b. Viết số lớn nhất có: - Một chữ số: - Hai chữ số: - Ba chữ số: a. Viết số bé nhất có: 010100999999* Bài 2. a. Có bao nhiêu số có một chữ số?- Có 90 số có hai chữ số.b. Có bao nhiêu số có hai chữ số?- Có 10 số có một chữ số.* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:a. 859 67 482 037d. 264 309 = 64 309 0992* Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:a. x < 5b. 2 < x < 5- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5, nên x = 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4.- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5 lớn hơn 2 , nên x = 3 ; 4.* Bài 5 . Tìm số tròn chục x, biết:68 < x < 92- x là số tròn chục và nhỏ hơn 92 lớn hơn 68, nên x = 70 ; 80 ; 90 .CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_17_luyen_tap_trang_22_nguyen_ng.ppt