Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16

Bài 2/16: Đọc các số sau

32 642 507

mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn

 năm trăm linh bảy.

8 500 658

Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.

830 402 960

Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn

 chín trăm sáu mươi.

85 000 120

Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai

 mươi .

178 320 005

Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi

 nghìn không trăm linh năm.

1000 001

Một triệu không nghìn không trăm linh một .

Bài 3/16: (a,b,c) Viết các số sau:

Sáu trăm mười ba triệu;

Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba

d) Tám trăm sáu mươi triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai

e)Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;

 

ppt 18 trang ngocanh321 5730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 12: Luyện tập trang 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập - Tiết 12 – trang 16 - Toán 4Mục tiêu cần đạt: Đọc, viết được một số số đến lớp triệu Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 	Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 ( a,b,a ), Bài 4 (a , b )Thực hiện làm bảng conBài 1:Viết số lớn nhất trong các số sau: 69 876; 770 125 969; 99 999; 8 132 652 770 125 969Bài 2: Viết các số sau: a, Năm trăm tám mươi triệu bốn trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm năm mươi chín:b, Bốn trăm ba mươi bảy triệu năm trăm mười hai nghìn chín trăm linh hai: 580 431 359437 512 902Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020 ToánTiết 12: Luyện tậpĐỌC SỐViết sốBa trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.315 700806315700806Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm403210715Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 1/16:Viết theo mẫu:Phiếu học tậpĐỌC SỐViết sốBa trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.315 700 806315700806Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm403 210 715Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 1/16:850304900850304900Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm403210715Bài 2/16: Đọc các số sau32 642 507 8 500 658830 402 96085 000 120178 320 0051000 001Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy.Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi .Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.Một triệu không nghìn không trăm linh một .Bài 3/16: (a,b,c) Viết các số sau:Sáu trăm mười ba triệu;b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìnc) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh bad) Tám trăm sáu mươi triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh haie)Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;613 000 000131 405 000512 326 103860 004 702800 004 720VởBài 4/16:(a,b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau. a, 715 638 	b, 571 638 c, 836 571Số a. 715 638b. 571 638c. 836 571Trò chơi: Ai nhanh -- ai đúng? 715 638Giá trị của chữ số 5 trong sốA.5000B.50 000c.500Trò chơi: Ai nhanh -- ai đúng? 571 638Giá trị của chữ số 5 trong sốA.50 000B.500 000c.500c. 836 571CỦNG CỐ 0002010403060508071009CÂU 1:Viết số: Năm triệu? ĐÁP ÁN : 5 000 000 0002010403060508071009ĐÁP ÁN: 350 412 900CÂU 2Viết số: Ba trăm năm mươi triệu bốn trăm mười hai nghìn chín trăm?Số: 132 854 963 có A. Có hai lớp: lớp nghìn và lớp triệu.B. Có ba lớp: lớp đơn vị, lớp nghìn và lớp triệu. C. Có một lớp: lớp triệu.DẶN DÒ Làm lại các bài tập 1, 2Chuẩn bị bài sau. - Làm lại các bài tập . - Chuẩn bị bài sau Tiết 12 – Luyện tập Sgk Toán 4 trang 16. Dặn dòBÀI GIẢNG TOÁN 4 - THE 4TH GRADE MATHS vào Để có những bài giảng Toán Lớp 4 hay nhấtXem Tiếp Đăng kí

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_12_luyen_tap_trang_16.ppt