Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 123: Luyện tập trang 133 - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 123: Luyện tập trang 133 - Năm học 2020-2021

Bài 1: Tính (theo mẫu)

Mẫu: 2/9 x 5

= 2/9 x 5/1

= 2x5/9x1 = 10/9

Ta có thể viết gọn:

2/9 x 5 = 2x5/9 = 10/9

a) 9/11 x 8

b) 5/6 x 7

c) 1 x 5/4

d) 5/8 x 0

Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số.

Mọi phân số khi nhân với 1 vẫn bằng chính phân số đó.

Mọi phân số khi nhân với 0 thì bằng 0.

Bài 2

Mẫu 2 x 3/7 = 2/1 x 3/7 = 2x3/1x7 = 6/7

Ta có thể viết gọn

2 x 3/7 = 2x3/ 7 = 6/7

a) 4 x 6/7

b) 3 x 4/11

c) 1x 5/4

 

ppt 8 trang ngocanh321 1870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 123: Luyện tập trang 133 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ToánKiểm tra bài cũTính: 33 7x3 15 2x== 1 7 3 10 Toán Luyện tập1. Tính ( theo mẫu) Ta có thể viết gọn như sau:a) Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta làm như thế nào? Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số. Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2021 Toán Luyện tập1. Tính ( theo mẫu)a) Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số. Mọi phân số khi nhân với 1 vẫn bằng chính phân số đó.= 0 Mọi phân số khi nhân với 0 thì bằng 0. Toán Luyện tập2. Tính ( theo mẫu) Ta có thể viết gọn như sau:2 x 2 x 4 x 3 x 1 x 0 x Bài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả và ;Vậy = HoặcBài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả và ;Vậy = Hoặc Toán Luyện tập4. Tính rồi rút gọn: xxxToánLuyện tập4. Tính rồi rút gọn: xxx= 1

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_123_luyen_tap_trang_133_nam_hoc_20.ppt