Giáo án Toán Lớp 2 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009

Giáo án Toán Lớp 2 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009

A. Ổn định: 1

B. Bài cũ: 4

 HS1: Điền dấu >, <,>

52 56 69 . . .96 70 + 4 74

81 80 88 . . .80+8 30+5 53

HS2: Viết các số 42, 59, 38, 70

 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn

 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé

- GV nhận xét bài cũ

C. Bài mới: 25

 1. Giới thiệu số hạng và tổng:

GV viết lên bảng phép cộng

35 + 24 = 59

GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu tên gọi thành phần và kết quả

35 + 24 = 59

SH SH tổng

- GV viết phép cộng trên theo cột dọc

35 Số hạng

24 Số hạng

59 Tổng

- GV viết 1 phép cộng khác

2. Thực hành

 Bài 1.5: Viết số thích hợp vào ô trống

GV kẻ lên bảng như bài 1 SGK

Gọi HS làm miệng, GV điền kết quả

Bài 2.5: Đặt tính rồi tính tổng

GV dẫn HS nếu cách làm rồi làm bài

GV hướng dẫn HS đặt tính đúng

Gọi mỗi lần 2 HS lên bảng làm

 Bài 3.5

GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài

Gọi 1 HS lên bảng làm

3. Củng cố, dặn dò: 5

Cho HS chơi trò chơi: thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh

- GV nêu: Viết phép cộng có các Sh đều bằng 24 rồi tính tổng.

Dặn HS nào chưa làm xong bài tập

doc 246 trang ngocanh321 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Chương trình cả năm - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai, ngày 18 tháng 08 năm 2008
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh củng cố về:
	+ Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số.
	+ Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của 1 số
+ Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài – ghi đề
 2. Bài tập:
 a. Bài tập 1/3: Các số có 1 chữ số
 b. GV hướng dẫn học sinh nếu các số có một chữ số
 c. GV hướng dẫn HS tự làm phần b, phần c
 - Cho HS ghi nhớ: có 10 số có 1 chữ số: số 0 là số bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số
 Bài tập 2/3: Củng cố về số có 2 chữ số
GV hướng dẫn học sinh tự làm phần a
Hướng dẫn học sinh tự làm bài phần b và c
Cho học sinh ghi nhớ: số bé nhất có 2 chữ số là số 10, số lớn nhất có 2 chữ số là số 99
 Bài tập 3/3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
GV nêu từng bài tập a, b, c, d
3. Củng cố - dặn dò: 5’
Cho học sinh chơi trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của số cho trước
GV hướng dẫn các chơi, nêu 1 số là số 72, rồi chỉ 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay kết quả.
Mỗi lần 1 HS nêu đúng thì được 1 điểm. Sau 3 lần chơi tổ nào được nhiều điểm thì thắng cuộc
Dặn học sinh nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành
Học sinh nhắc lại
HS nêu yêu cầu của đề bài
- Học sinh làm bài vào VBT
- Gọi 1 HS đọc theo thứ tự từ bé đến lớn 1 học sinh đọc theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài vào nháp
- Lớp chữa bài
- HS nhắc lại
- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào (bảng con)
VBT: HS đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn từng dòng và từ lớn đến bé từng dòng.
Học sinh làm bài vào bảng con
Gọi từng học sinh đọc lần lượt các bài tập a, b, c, d
HS lần lượt làm miệng các bài tập trên
---------˜&™-----------
Thứ ba, ngày 19 tháng 08 năm 2008
TIẾT 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp)
 I. MỤC TIÊU:
 - Giúp học sinh củng cố về:
 + Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
 + Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	Kẻ, viết sẵn bảng phụ (như bài: 1, 5 SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS1: Số liền sau của 90 là
Số liền trước của 90 là
Số liên tục liền sau 50 là
 HS2: Số liền trước của 10 là
Số liền sau của 99 là
Số tròn chục liền sau của 70 là
GV nhận xét
C. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu bài, ghi đề
2. Bài tập
 a. Bài tập: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài hướng dẫn HS tự nêu cách làm
 b. Bài 2.4: Củng cố về đọc, viết, phân tích số 
GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm theo mẫu:
57:50+7
Viết các số: 57, 98, 61 ,88, 74, 47 theo mẫu
 c. Bài 3.4: So sánh các số
- GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm 
 d. Bài 4.4
Viết các số 33, 54, 45, 28
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
 e. Bài 5.1 Viết số thích hợp vào ô trống các số đó là 98, 76, 67, 93, 84
- GV treo bảng phụ
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: Nối số thích hợp với ô trống:
 a) º 70
30 20 10 60 70 80
 - GV chia lớp thanh 2 nhóm, đại diện các nhóm lên làm
 Nhóm nào làm nhanh và đúng thì nhóm đó thắng
 Dặn dò HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành
HS trả lời
HS trả lời
HS nhắc lại
1 HS nêu yêu cầu đề bài
HS làm miệng
Lớp nhận xét, sửa chữa
1 HS nêu yêu cầu đề bài
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
Lớp nhận xét sửa bài trên bảng
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm và giải thích 
cả lớp làm vào bảng con
lớp nhận xét, sửa chữa
gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài
- lớp nhận xét, sửa chữa
- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm miệng từng ô trống
- lớp nhận xét, sửa chữa
- Các nhóm thi nhau làm bài
Lớp vỗ tay hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ tư, ngày 20 tháng 08 năm 2008
 TIẾT 3: SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU:
 - Giúp học sinh củng cố về:
 + Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phân tích
 + Củng cố vè phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS1: Điền dấu >, <, =
52 56 69 . . .96 70 + 4 74
81 80 88 . . .80+8 30+5 53
HS2: Viết các số 42, 59, 38, 70
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu số hạng và tổng:
GV viết lên bảng phép cộng
35 + 24 = 59
GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu tên gọi thành phần và kết quả
35 + 24 = 59
SH SH tổng
- GV viết phép cộng trên theo cột dọc
35 Số hạng
24 Số hạng
59 Tổng
- GV viết 1 phép cộng khác
2. Thực hành
 Bài 1.5: Viết số thích hợp vào ô trống
GV kẻ lên bảng như bài 1 SGK
Gọi HS làm miệng, GV điền kết quả
Bài 2.5: Đặt tính rồi tính tổng
GV dẫn HS nếu cách làm rồi làm bài
GV hướng dẫn HS đặt tính đúng
Gọi mỗi lần 2 HS lên bảng làm
 Bài 3.5
GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài
Gọi 1 HS lên bảng làm
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh
- GV nêu: Viết phép cộng có các Sh đều bằng 24 rồi tính tổng.
Dặn HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành.
HS làm bài trên bảng lớp
HS làm bài
1 HS đọc: ba mươi lăm cộng hai mươi chín bằng năm mươi chín
HS nêu tên gọi thích hợp
1 HS nêu yêu cầu đề bài
HS làm miệng
Lớp nhận xét
HS nêu cách làm
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở TT
HS viết nhanh và tính tổng nhanh 24+24=48
Ai làm xong trước được lớp vỗ tay hoan hô.
Thứ năm, ngày 21 tháng 08 năm 2008
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố về
 + Phép cộng (không nhớ): tính nhẩm và tính viết
(Đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
 + Giải bài toán có lời văn
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC BÀI TẬP DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS 1,2: Viết phép cộng rồi tính tổng, biết
 a. Các số số hạng là 25, 43
 b. Các số hạng là 72 và 11
 c. Các số hạng là 40 và 37
 d. Các số hạng là 5 và 74
 HS3:
Cam: 20 cây
Quýt: 35 cây
Cam và quýt: cây
GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài:
 2. Bài tập:
 Bài 1/6: Tính
Gõi mỗi lần 2 HS lên bảng làm
GV hỏi tên gọi thành phần và kết quả của từng phép cộng
 Bài 2.6: Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS tính nhẩm
Gọi mỗi lần 1 HS tính nhẩm 1 bài. GV ghi kq lên bảng
 Bài 3/6: Đặt tính rồi tính tổng
Gọi mỗi lần 1 HS lên bảng làm
 Bài 4.6
GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán, tự tóm tắt rồi làm bài
Gọi 1 HS lên bảng làm
Tóm tắt
Trai : 25 HS
Gái: 32 HS
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: điền số thích hợp vào chỗ trống
 º25 º 4 6 º 5 º
 +3º + 32 +24 +º6
 56 66 º4 78
Chia lớp làm 2 nhóm. Đại diện mỗi nhóm lên làm 2 bài.
- Nhóm nào làm nhanh và chính xác, nhóm đó thắng cuộc , dặn dò HS nào chưa làm xong về nhà làm tiếp.
Chuẩn bị bài: đềximét
- 2HS lên bảng làm bài tập
Giải
Số cây cam và quýt có là:
20 + 35 = 56 (cây)
Đáp số: 55 cây
1 HS nêu yêu cầu của đề bài
Lần lượt mõi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
HS nêu yêu cầu đề bài
HS tính nhẩm nêu kết quả
Cả lớp làm vào bảng con
Mỗi lần 1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở TT
HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán
Cả lớp làm vào vở nháp
Giải
Số HS ở thư viện có tất cả là
2 5 + 32 = 57 (HS)
Đáp số: 57 học sinh
HS thi đua làm bài
Cả lớp vỗ tay hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ sáu, ngày 22 tháng 08 năm 2008
TIẾT 5: ĐÊXIMÉT
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 + Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm)
 + Nắm được quan hệ giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10cm)
 + Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo với đơn vị dm
 + Bước đầu tập trung và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
 HS1:đặt tính rồ tính tổng biết các sh là:
34 và 42, 40 và 24, 8 và 31.
HS2:
Gà: 22 con
Vịt: 10 con
 GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài.
GV yêu cầu 1 HS đo độ dài bằng giấy dài 10 cm và hỏi: bằng giấy dài mấy xăng ti mét?
GV nói: “10 cm còn gọi là 1 đêximet và viết tắt là dm và viết dm lên bảng rồi viết: 10cm=1dm, 1dm=10cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, 2dm, 3dm trên thước kẻ thẳng.
2. Thực hành:
 Bài 1/7: Quan sát hình vẽ và TLCH
GV hướng dẫn HS quan sát và TL từng câu hỏi
- GV yêu cầu HS lấy vở BTT và làm
Bài 2.7: Tính (theo mẫu)
GV hướng dẫn HS làm bài nhớ ghi tên đơn vị ở kết quả
Gọi lần lượt mỗi làn 2 HS lên bảng làm
Bài 3.7:
GV hướng dẫn HS so sánh 2 đoạn thẳng AB, MN với đường thẳng dài 1dm (10cm)
Sau đó, GV cho HS kiểm tra mức chính xác của ước lượng bằng đo độ dài.
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm.
GV nêu: hãy vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm
GV tuyên dương những em làm bài xong sớm nhất.
Dặn HS nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành.
HS lên bảng làm bài
HS đo và trả lời: băng giấy dài 10cm
- Gọi vài HS nêu lại
HS nhận biết trên thước kẻ của mình
1 HS nêu yêu cầu của bài tập
HS quan sát, so sánh độ dài mỗi đoạn thẳng AB, C với độ dài 1 dm
HS tập nhận biết độ dài 1 dm
HS làm vào vở BTT.
1 HS nêu yêu cầu đề bài
Mỗi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
HS ước lượng đoán xem các đường thẳng AB và MN dài khoảng bao nhiêu cm
HS kiểm tra lại bằng thước
HS vẽ nhanh vào nháp rồi nộp bài.
TUẦN 2
Thứ hai, ngày 25 tháng 08 năm 2008
TIẾT 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 + Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm
 + Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế.
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC:
 Mỗi HS cần có thước thẳng có các cạnh chia thành từng xăng ti met và từng chục xăng ti met.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ : 4’
 HS 1: 2dm + 3dm=
7dm + 3dm =
8dm + 10 dm=
 HS2: 10dm - 5dm=
18dm - 6dm =
49dm - 3 dm=
 HS 3: Điền dấu
1dm 10cm
1dm 8cm
1dm 15cm
 HS 4: 
1dm + 1dm 10cm + 8cm
1dm + 1dm 10cm + 12cm
2dm 10cm + 10cm
GV nhận xét bài cũ
 C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài
 2. Bài tập
 Bài tập 1:
 Vạch số 10 chỉ 10cm, 10cm=1dm độ dài từ vạch 0 đến 10 bằng 1dm
Tính từ vạch 0 đến vạch 10
GV nhận xét
Bài tập 2:
HS trao đổi nhóm
 a. GV lưu ý HS nói vạch 20 chỉ 2dm có nghĩa là độ dài từ vạch 0 đến vạch 20 chỉ 2dm 
b.GV cho HS ghi nhớ
1dm=10cm, 2dm=20cm 
Bài tập 3:
GV cho HS làm lần lượt từng phần
 a.GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm 3 cột
 b. GV gọi 1 HS lên bảng làm
 GV chấm điểm
Bài tập 4:
-GV cho HS trao đổi ý kiến tranh luận để lựa chọn và quyết định nên điền cm hay dm vào mỗi chỗ chấm.
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm1: 8dm 80cm
 3dm 20cm
 4dm 60cm
Nhóm 2: 9dm – 4dm = 40cm
 5dm 50cm
 5dm 60cm
Nhóm nào điền nhanh và đúng, nhóm đó thắng.
Dặn HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành.
- 4 HS lên bảng làm bài
- HS tự nêu cách làm rồi làm bài
- HS đọc thuộc 10cm=1dm, 1dm=10cm
- HS phải tìm được vạch chỉ 1dm trên thước thẳng
- Vạch 10 chỉ 10cm hay 1dm
HS về đường thẳng AB dài 1dm
- HS trao đổi nhóm để tìm vạch chỉ 2 dm(10cm=1dm, độ dài từ vạch 0-10 bằng 1dm , từ vạch 10-20 bằng 1 dm, vây từ vạch 0 đến vạch 20 có 2dm
- Bằng cách đếm hoặc phối hợp giữa đếm và suy luận. HS tự nêu được 2dm=20cm
- Vài HS nhắc lại
- 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở TT
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở TT
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS điền vào SGK bằng bút chì
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng
-Nhóm nào thắng được cả lớp hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ ba, ngày 26 tháng 08 năm 2008
TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
 + Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
 + Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài có có lời văn.
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC:
 Bảng phụ viết sẵn BT 1( SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
GV viết lên bảng phép trừ
59-35 = 4
GV chỉ vào từng số trong phép trừ và nêu:
 59 - 35 = 24
Số bị trừ số trừ hiệu
GV viết phép trừ theo cột dọc
 59 Số bị trừ
 35 số trừ 
 24 hiệu
GV viết phép trừ khác
79 – 46 = 33 79
 - 46
 33
 2. Thực hành:
Bài tập 1.9: Viết số thích hợp vào ô trống
GV hướng dẫn nêu cách làm rồi làm bài:
Bài tập: 2/9: Đặt tính rồi tính
GV hướng dẫn HS nêu cách làm và làm bài
GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm
GV nhận xét
Bài tập 3.9: Toán giải
Tóm tắt
Sợi dây dài: 8dm
Cắt đi: 3dm
Còn lại: dm?
GV chấm điểm, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi:Nhanh trí
GV ra đề: viết 3 phép trừ có SBT=ST
GV nhận xét, tuyên dương các bài làm nhanh đúng
Dặn HS nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành.
HS đọc: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi bốn
HS nêu tên gọi thích hợp của từng số mà GV chỉ
HS nêu yêu cầu đề bài
Lần lượt từng HS làm miệng
Cả lớp làm vào vở nháo
1 HS nêu yêu cầu của đề bài
HS nêu cách đặt tính và kĩ thuật trừ
Lần lượt 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
Lớp nhận xét
HS đọc đề tự nêu bài toán và giải toán
Giải Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm
HS thi đua nhau làm bài vào vở nháp. Bạn nào làm xong trước đem nộp bài.
---------˜&™-----------
Thứ tư, ngày 27 tháng 08 năm 2008
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 + Phép trừ (không nhớ) tính nhẩm và tính viết, đặt tính rồi tính, tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
 + Giải bài toán có lời văn.
 + Bước đầu làm quen với bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC:
 2 Bảng phụ viết sẵn BT 5( SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cuÕ: 4’
 HS1: Đặt tính rồi tính hiệu
a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25
b. Số bị trừ là 87, số trừ là 32
 HS 2:
c. Số bị trừ là 68, số trừ là 18
d. Số bị trừ là 49, số trừ là 40
 HS3: Mảnh vải dài: 10dm
May túi: 5dm
Còn lại: dm?
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài:
 2. Bài tập:
Bài tập 1/10
GV cho HS làm bài
Gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm
GV cho HS sửa bài. Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
 Bài tập 2.10: Tính nhẩm
GV gọi từng HS tính nhẩm và nếu kết quả gv ghi kết quả tính nhẩm
 Bài tập 3.10
GV hướng dẫn tự đặt tính rồi chữa bài
GV gọi lần lượt mỗi lần 1 HS lên bảng làm
GV nhận xét
 Bài tập 4.10
GV hướng dẫn HS tóm tắt
Mảnh vải dài: 10dm
May túi: 5dm
Còn lại: dm?
GV chấm bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
GV đưa 2 bảng phụ có BT5.
GV chia lớp làm 2 nhóm
Đại diện các nhóm làm bài
GV nhận xét
Dặn học sinh nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành.
3 HS lên bảng làm bài
Lớp nhận xét
HS nêu yêu cầu đề bài
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
HS đọc yêu cầu của bài
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả
Lần lượt mỗi lần 1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
Đại diện các nhóm lên làm bài. Nhóm nào làm nhanh và đúng nhóm đó thắng.
Cả lớp vỗ tay hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ năm, ngày 28 tháng 08 năm 2008
TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU:
 - Giúp HS củng cố về: 
 - Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục , số liền trước, số liền sau một số.
 - Thực hiện phép cộng , phép trừ và giải bài toán có lời văn.
 - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
 HS1,2: Đặt tính rồi tính hiệu :
65 và 25, 99 và 68, 44 và 14, 73 và 21.
- GV nhận xét, ghi điểm
 HS 3: Tóm tắt 
 Một sợi dây : 38dm
 Kiến đã bò : 26dm
Còn bò tiếp : dm
- GV nhận xét bài cũ.
 C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài .
 2. Luyện tập:
 Bài 1/10: Viết các số:
 - GV cho HS làm từng bài a,b,c
 - GV cho HS đọc các số của từng phần a,b,c theo thứ tự từ bé => lớn và ngược lại.
 GV nêu từng câu hỏi để HS trả lời.
 Bài 3/11: Đặt tính rồi tính:
 - Gọi làn lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm.
 - Khi chữa bài , GV chỉ vào từng số và hỏi HS về tên gọi của số đó.
 Bài 4/11: Tóm tắt.
 Lớp 2A: 18 HS 
 HS 
 Lớp 2B : 21 HS 
3. Củng cố – Dặn dò: 5’
- Cho HS chơi trò chơi: làm nhanh và đúng 
 - GV ra đề: phép cộng và các số hạng bằng nhau và bằng tổng là 
- GV nêu yêu cầu HS làm vào nháp .
- GV chấm và nêu kết quả.
- Dặn HS nào chưa làm bài tập xong thì về nhà tiếp tục hoàn thành.
-2 HS lên bảng làm
-1 HS lên bảng giải.
- HS nêu yêu cầu đề bài .
- HS lên bảng làm bài a.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Lần lượt 2 HS lên bảng làm bài b,c.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS trả lời miệng cho từng câu hỏi.
- Lớp nhận xét sửa chữa.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở tập toán.
- HS đọc thầm , nêu tóm tắt rồi giải.
- HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở TT.
 Giải:
Số HS cả 2 lớp đang tập hát:
 18+21= 39 ( HS)
 Đáp số: 39 HS .
- HS thi đua nhau làm bài. Ai xong trước nộp bài.
- Cả lớp vỗ tay hoan nghênh các bạnh làm đúng.
---------˜&™-----------
Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2008
TIẾT 10 : LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố về.
 - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Phép cộng, phép trừ< tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép, thực hiện phép tính.
 - Giải các bài toán có lời văn.
 - Quan hệ giữa dm và cm.
 - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ ghi bài tập 2a,b 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 - HS 1: Đặt tính rồi tính.
 42+24 86-32
 -HS 2: Đặt tính rồi tính.
 32+57 99-18
 -HS 3: Tóm tắt.
 Mẹ hái : 32 quả cam
 quả
 Chị hái : 35 quả cam.
- GV nhận xét bài cũ.
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài .
 2. Bài tập:
 Bài tập 1/11: Viết theo mẫu .
- GV nêu số cho HS làm vào bảng cn.
- Khi chữa bài GV cho HS nêu cách đọc kết quả phân tích số.
 Bài 2/11.: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV gọi từng HS nêu kết quả( miệng) . GV ghi lên bảng .
 Bài tập 3/11: Tính:
- GV gọi lần lượt 2 HS lên bảng làm.
 Bài tập 4/11:
- GV gọi 1 HS nêu bài toán.
 Mẹ và chị hái : 85 quả cam.
Mẹ hái : 44 quả.
Chị hái quả cam.
- GV chấm bài nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: 5’
- Cho HS chơi trò chơi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 1dm= cm; 10 cm= dm.
 Chia cả lớp làm 2 nhóm, đại diện lên làm bài.
- GV nhận xét, kết luận.
-Dặn dò HS nào chưa làm bài xong thì về nhà hoàn thành.
-2 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả.
- 1 HS lên bảng giải.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu cách làm bài và làm bài vào bảng con.
- Lần lượt từng HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét, sữa chữa.
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS làm miệng.
- Lớp theo dõi nhận xét sữa chữa.
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS nêu cách làm, lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào nháp ,1 HS nêu bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở TT.
 Giải:
 Số quả cam chị hái được:
 85-44= 41 ( quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam.
- Đại diện mỗi nhóm lên làm bài.
- Nhóm nào làm bài nhanh và đúng thì nhóm đó thắng.
- Cả lớp vỗ tay hoan nghênh nhóm thắng cuộc.
---------˜&™-----------
TUẦN 3
Thứ hai, ngày 01 tháng 09 năm 2008
TIẾT 11: KIỂM TRA.
A. DỰ KIẾN KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT.
1. Viết các số:
a) Từ 70 đến 80: 
b) Từ 89 đến 95: 
2. a) Số liền trước của 61 là: 
 b) Số liền sau của 91 là: 
3. Tính:
 42 84 60 66 5
 + - + - +
 54 31 25 16 23
4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? 
5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
Độ dài đoạn thẳng AB là: cm.
 hoặc: dm.
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Bài 1: 3 điểm
Mỗi số viết đúng được điểm ( kể cả các số 70, 80, 89, 95 )
Bài 2: 1 điểm
Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm (a) 60 ; (b) 100.
Bài 3: 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 4: 2,5 điểm
Viết câu lời giải đúng được 1 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp án đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Kết quả là: độ dài đoạn thẳng AB là 10 cm hoặc 1 dm.
--------˜&™-----------
Thứ ba, ngày 02 tháng 09 năm 2008
TIẾT 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
I/ MỤC ĐÍCH:
 - Giúp HS:
 - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột ( đơn vị, chục).
 - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV : 10 que tính, bảng gài( que tính) 
 Mô hình đồng hồ.
 - HS : Que tính, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Ổn định : 1’
B. Kiểm tra bài cũ : 4’
HS1 : “ Số “ ?
 2dm= cm.
 20cm= dm
HS2: Đặt tính rồi tính.
 40+27 ; 64+12
HS 3 : Đặt tính rồi tính.
 24+24 ; 48-24 
- GV nhận xét bài cũ.
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích yêu cầu của bài học.
- GV : em hãy nêu các phép cộng có tổng bằng 10.
- GV giới thiệu phép cộng 6+4.
2. Giới thiệu phép cộng 6+4= 10.
 a) Bước 1: 
 - GV giơ 6 que tính và hỏi có mấy que tính?
- GV giơ 6 que tính vào bảng gài và hỏi: “ Viết 6 vào cột chục hay vào cột đơn vị”.
 - GV viết 6 vào cột đơn vị.
- GV giơ 4 que tính và hỏi: “ Lấy thêm mấy que tính nữa”
- GV giơ 4 que tính vào bảng.
- Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị.
- GV chỉ vào những que tính gài trên bảng và hỏi: “ Có tất cả bao nhiêu que tính”.
- GV viết dấu cộng lên bảng và hỏi.
 6 cộng 4 bằng mấy.
- GV viết 10 lên bảng.
b. Bước 2:
 - 6+ 4= 10 ( gọi là phép tính hàng ngang).
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
 6 . Đặt tính: Viết 6, viết 4.
+
thẳng cột với 6, viết dấu cộng và kẻ gạch ngang.
10
Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
 Vậy : 6+4 = 10.
- 4 cộng 6 bằng bao nhiêu?
- Gv ghi : 4+6= 10.
3. Thực hành:
 Bài 1/12: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- GV hướng dẫn HS làm vừa nhẩm theo bảng tính đã học.
Bài 2/12: Tính
 7 5 2 1 6 
+ + + + + 
 3 5 8 9 4 
Bài 3/12: Tính nhẩm.
- GV ghi lần lượt từng phép tính lên bảng.
- GV ghi kết quả lên bảng.
- GV nhận xét tuyên dương tổ có nhiều em tính nhẩm nhanh và đúng.
Bài 4/12: GV cho HS nhìn tranh SGK hoặc mô hình đồng hồ.
3/ Củng cố – Dặn dò: 5’
- Củng cố cách đặt tính dọc.
- Dặn : Ôn các bài tập đã làm về nhà làm hoàn thành các bài tập chưa làm xong.
- GV nhận xét bài cũ.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu ( 9+1,1+9, 8+2, 2+8, 7+3, 3+7, 6+4, 4+6, 5+5)
- ( 6 que tính) HS lấy 6 que tính để trên bàn.
- Cột đơn vị.
- 4 que tính, HS lấy thêm 4 que tính để trên bàn.
- Viết số 4.
- 10 que tính. HS kiểm tra lại số que tính của mình và bó lại thành 1 bó.
- 6+4 = 10.
- HS nêu: 4 cộng 6 bằng 10.
- Viết 0 thẳng cột với 6 và 4.
- Viết 1 ở cột chục.
- 1 số em nhắc lại.
- 1 số em nhắc lại.
- 4 cộng 6 bằng 10.
- HS nhắc lại.
- HS nêu yêu câu đề bài.
- HS làm bài vào nháp, một số em nêu miệng.
- Lớp nhận xét chữa bài.
- HS làm bài vào bảng con.
- Một số em lên bảng làm.
- HS thi đua tính nhẩm nhanh và nêu kết quả tính nhẩm.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu đồng hồ chỉ mấy giờ.
- Lớp nhận xét.
Thứ tư, ngày 03 tháng 09 năm 2008
TIẾT 13: 26+4 ; 34+6
I/ MỤC TIÊU: 
 Giúp HS: 
- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26+4 và 34+6 ( dạng có nhớ, dạng tính viết)
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn ( Toán đơn liên quan đến phép cộng)
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : 4 bó que tính (4 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính.) và 10 que tính rời, bảng gài.
- HS: Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
A.Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS1: Đặt tính rồi tính.
 6+4; 10+0
 HS2 : Tính nhẩm
 8+2+4
6+4+5
HS3: 7+3+1
 5+5+8
- GV nhận xét bài cũ.
C. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Giới thiệu phép cộng 26+4.
- GV giơ 2 bó tính và hỏi.
- Có mấy chục que tính?
- GV gài 2 bó que tính vào bảng.
- GV giơ tiếp 6 que tính và hỏi.
- Có thêm mấy que tính.
- GV gài 6 que tính vào bảng rồi hỏi.
- Có tất cả bao nhiêu que tính.
- Có 26 ,v iết 26 vào cột đơn vị nào? Viết vào cột chục chữ số nào.
-GV giơ 4 que tính và hỏi: “ có thêm mấy que tính ?” 
- GV gài 4 que tính vào bảng dưới 6 que tính hỏi: “ Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột nào?”
- GV chỉ vào cái bó và các que tính rời ở trong bảng gài và nêu: “ 26+4 bằng bao nhiêu?”
- GV viết dấu cộng và kẻ gạch ngang vào bảng gài.
- Bây giờ có mấy bó que tính?
- 3 bó que tính có mấy chục que tính?
-GV nêu: 26 que tính có thêm 4 que tính nữa được 3 chục que tính hay 30 que tính?
 Như vậy: 26+4 bằng bao nhiêu?
26+4 bằng 30 viết 30 vào bảng ntn?
- GV viết 30 vào bảng.
- GV ghi 26+4= lên bảng.
- GV 26+4 =30
- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính
 26 Đặt tính : Viết 26
+
 4 viết 4 thẳng cột với 6, viết
 30 dấu +, kẻ gạch ngang.
- Tính : 6+4 bằng 10, viết 0 nhớ 1, 2 thêm 1 băng 3 viết 3.
3. Giới thiệu phép cộng 36+24
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK để nêu và giải thích cách thực hiện phép cộng 36+24.
- Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả cuả 36 + 24
- Giáo viên yêu cầu cách đặt tính và cách tính.
 36 . 6 cộng 4 là 10 viết 0 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 là 5 nhớ 1 bằng 6 ,viết 6
 24
____
60
- Giáo viên ghi : 36 +24 = 60
4. Thực hành:
Bài 1/13: Tính 
- Giáo viên nhắc nhở học sinh viết kết quả( tổng) sao cho chữ số trong cùng thẳng cột với nhau.
- Phải nhớ 1 vào tổng các số chục nếu tổng các đơn vị bằng 10 hoặc lớn hơn.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh.
 Bài 2/13: Giáo viên đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
Hướng dẫn tóm tắt:
 Mai nuôi : 12 con
 Lan nuôi : 8 con
 Cả hai bạn nuôi : con ?
- Muốn biết nhà Mai và nhà Lan nuôi bao nhiêu con thì phải làm thế nào?
 Bài 3/13: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu 19 + 1 = 20.
- Gọi 2 em lên bảng thi đua.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố – Dặn dò : 5’
- Củng cố cách đặt tính và tính kết quả.
- Dặn dò: Ôn lại các bài tập đã làm, làm tiếp bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2008_2009.doc