Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Chương trình học kì I phần Chính tả
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nghe viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống . can đảm.”
- Viết đúng tên riêng nước ngoài.
+ Kỹ năng :
- Làm đúng các bài tập chính tả . Tìm từ có tiếng chứa vần uêch , uyu và phân biệt s/x.
+ Giỏo dục :
-GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:3'
KT viết: hiền lành , chìm nổi, cái liềm.
2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giơí thiệu bài
*HĐ 2: Hướng dẫn viết chính tả.
-Trao đổi về nội:
- HD viết từ khó:Cô - rét - ti , khuỷu tay , sứt chỉ , xin lỗi
- HD cách trình bày:
- Viết chính tả
- Soát lỗi :
- Chấm bài
*HĐ 3:Làm bài tập.
Bài 2: Điền s hay x
-sáng loáng , sinh xắn , xương sườn , xộc xệch , cộng sự, kỹ sư , xác định xanh biếc .
3. Củng cố -Dặn dò:2' - Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ
- Nhận xét, .
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Đọc đoạn văn một lượt
+ Đoạn văn nói lên tâm trạng của En -ri -cô như thế nào ?
- Chữ nào khó viết
- Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ?
- Đọc cho HS viết
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Đọc cho HS viết
- Đọc bài chính tả, dừng lại phân tích từ khó
-Thu - chấm 5- 7 bài
- Nhận xét bài viết
* Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả
Thảo luận nhúm 2 làm bài
-
- GV cùng HS kiểm tra kết quả.
*- Nhận xét giờ học - lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
- NX
- Ghi vở
- Nghe – chỉ SGK
- Hối hận muốn xin lỗi nhưng không đủ .
- Nối tiếp nêu
- Có dấu gạch ngang ở giữa các chữ .
- Viết bảng-NX
- TL - NX
- TL - NX
- Nghe - viết bài
- Nghe – soát lỗi
* HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả
Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn làm
HS nghe
TUẦN 1 CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP) CẬU Bẫ THễNG MINH MỤC TIấU: + Kiến thức: - Củng cố cỏch trỡnh bày 1 đoạn văn dựa vào đoạn chộp mẫu ở bảng phụ. - Chộp lại chớnh xỏc đoạn văn 53 chữ trong bài: "Cậu bộ thụng minh" + Kỹ năng : - Rốn kĩ năng viết chớnh tả: - Viết đỳng: chim sẻ, kim khõu, xẻ trhịt + Giỏo dục : Giỏo dục cho HS ý thức viết chữ đẹp . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con, bảng phụ. II- CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ 3' Kiểm tra đồ dựng HS 2. Bài mới:35' * HĐ1: Giới thiệu bài - Ghi đầu bài * HĐ2: Hướng dẫn tập chộp *GV đọc đoạn chộp -HS đọc - Ghi nhớ nội dung đoạn chộp + Đoạn văn cho ta biết chuyện gỡ? + Cậu bộ núi ntn? + Cuối cựng cậu bộ xử lớ ra sao? -Nhà vua thử tài cậu bộ -Xin ụng.... - HD cỏch trỡnh bày + Đoạn văn cú mấy cõu? + Trong đoạn văn cú lời núi của ai? + Lời núi của nhõn vật được viết ntn? - 3 cõu - Cậu bộ - Sau dấu 2 chấm xuống dũng gạch đầu dũng + Trong bài cú những từ nào phải viết hoa? Vỡ sao?. - từ Đức Vua và cỏc từ đầu cõu - HD viết từ khú:chim sẻ, sứ giả, kim khõu, sắc, xẻ thịt, luyện - GV yờu cầu HS tỡm chữ khú - Yờu cầu HS viết bảng con - NX - sửa sai - Gọi HS đọc cỏc từ vừa viết - HS nờu - HS viết bảng con - HS đọc - Chộp bài - Yờu cầu HS chộp bài - GV theo dừi - HS nhỡn bảng chộp bài - Soỏt lỗi: - GV đọc bài - HS đổi vở soỏt lỗi - Chấm bài: - GV chấm 7 - 10 bài- NX * HĐ3:Làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống a, sỏng loỏng năn nỉ no nờ lo õu b, Che chở chừng tre trũn trĩnh * Gọi HS đọc đề bài 2(trang 4 vở chớnh tả tập 1) GV cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài - HS đọc đề bài Thảo luận nhúm 2 làm bài Bài 3: Nối sao cho từ ngữ đỳng Lo : lo õu, lo lắng , lo sợ No : no nờ, no say * Treo bảng phụ - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS lờn bảng điền - Yờu cầu cả lớp đọc chữ và tờn chữ - Đọc đề bài - HS làm bài-NX - 2 HS lờn bảng điền - Đọc đồng thanh 3. Củng cố - Dặn dũ -NX giờ học Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) CHƠI CHUYỀN MỤC TIấU: + Kiến thức: - Nghe và viết lại chớnh xỏc bài thơ. - Củng cố cỏch trỡnh bày 1 bài thơ + Kỹ năng : - Điền đỳng vào chỗ trống cỏc vần ao/oa. Tỡm đỳng cỏc tiếng cú vần (õm đầu) dễ lẫn l/n. + Giỏo dục : -GD ý thức giữ gỡn VSCĐ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1,2. III- CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' -Gọi HS lờn bảng viết: kim khõu, xẻ thịt- NX -. - HS viết bảng- Nhận xột. 2- Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2:HD viết chớnh tả. *GV đọc đoạn viết - Trao đổi về ND đoạn viết. - HD cỏch trỡnh bày + Khổ 1 núi lờn điều gỡ? + Khổ 2 núi lờn điều gỡ? + Mỗi dũng thơ cú mấy chữ? + Chữ đầu mỗi dũng thơ viết ntn? + Những cõu thơ nào trong bài để trong ngoặc kộp? vỡ sao? + Nờn bắt đầu viết từ ụ nào trong vở? - Cỏc bạn đang chơi thuyền - dõy chuyền nhà mỏy - HD viết chữ khú.lớn lờn, dõy chuyền, dẻo dai + Những chữ nào khú viết. -Y/c HS viết,đọc từ khú- NX - sửa sai - HS nờu. - 2 HS lờn bảng , lớp viết bảng con.NX - Viết bài. *HĐ3: Làm bài tập - GV đọc bài. - Đọc lại bài. - Chấm một số bài.NX - HS viết bài. - Đổi vở soỏt lỗi. Bài 2: a, lao xao , mốo kờu ngao ngao , ngỏo ngộp. b, Làng xúm , nõng niu , lo lắng , lụng cừu * Gọi HS đọc yờu cầu bài 2trang 6 vở chớnh tả . - Yờu cầu HS tự làm - chữa bài- NX . - HS đọc - HS làm bài,chữa-NX. 3- Củng cố, dặn dũ.2' - Nhận xột giờ học TUẦN 2: chính tả (nghe viết ) ai có lỗi Mục tiêu : + Kiến thức : - Nghe viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống ... can đảm.” - Viết đúng tên riêng nước ngoài. + Kỹ năng : - Làm đúng các bài tập chính tả . Tìm từ có tiếng chứa vần uêch , uyu và phân biệt s/x. + Giỏo dục : -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài 2 . III. Các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ:3' KT viết: hiền lành , chìm nổi, cái liềm. 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giơí thiệu bài *HĐ 2: Hướng dẫn viết chính tả. -Trao đổi về nội: - HD viết từ khó:Cô - rét - ti , khuỷu tay , sứt chỉ , xin lỗi - HD cách trình bày: - Viết chính tả - Soát lỗi : - Chấm bài *HĐ 3:Làm bài tập. Bài 2: Điền s hay x -sỏng loỏng , sinh xắn , xương sườn , xộc xệch , cộng sự, kỹ sư , xỏc định xanh biếc . 3. Củng cố -Dặn dò:2' - Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ - Nhận xét, . - Giới thiệu bài, ghi bảng * Đọc đoạn văn một lượt + Đoạn văn nói lên tâm trạng của En -ri -cô như thế nào ? - Chữ nào khó viết - Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ? - Đọc cho HS viết + Đoạn văn có mấy câu ? + Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - Đọc cho HS viết - Đọc bài chính tả, dừng lại phân tích từ khó -Thu - chấm 5- 7 bài - Nhận xét bài viết * Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả Thảo luận nhúm 2 làm bài - - GV cùng HS kiểm tra kết quả. *- Nhận xét giờ học - lên bảng viết , cả lớp viết bảng con - NX - Ghi vở - Nghe – chỉ SGK - Hối hận muốn xin lỗi nhưng không đủ ... - Nối tiếp nêu - Có dấu gạch ngang ở giữa các chữ . - Viết bảng-NX - TL - NX - TL - NX - Nghe - viết bài - Nghe – soát lỗi * HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn làm HS nghe Bổ sung sau tiết dạy: chính tả (nghe - viết ) cô giáo tí hon I. Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác đoạn “ Bé treo nón .. đánh vần theo ” - Phân biệt s/x , ăng/ăn . Tìm đúng tiếng có thể ghép với các từ có âm đầu s/x; ăn / ăng. -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học : - 8 tờ giấy to , bút dạ , BT2 III. các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ:3' nguệch ngoạc, khuỷu tay, cá sấu, xấu hổ 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài . *HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả Trao đổi ND đoạn viết HD viết từ khó: treo nón, trâm bầu, cô giáo, ríu rít - HD cách trình bày: - Viết chính tả Chấm chữa bài *HĐ3: Làm bài tập. Bài 2. Chăn bụng, con trăn , chăn dắt , Ao sõu , xõu vũng , sõu bọ 3. Củng cố dặn dò.2' - Gọi HS viết bảng - NX . - Giới thiệu bài , ghi tên bài. * GV đọc đoạn văn một lần. + Tìm những hình ảnh cho thấy bé bắt trước cô giáo ? + Hình ảnh mấy đứa trẻ em có gì ngộ nghĩnh ? - Y/c HS tìm,viết, đọc từ khó + Đoạn văn có mấy câu ? + Chữ đầu câu viết như thế nào? Những chữ nào viết hoa?Vì sao? - Đọc bài - Đọc soát lỗi, chú ý lỗi hay sai - Chấm 1 số bài - NX bài viết Y/c HS đọc đề bài 2 trang 8 vở chớnh tả GV cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn NX, KL bài đúng Nhận xét tiết học - 2HS viết bảng, lớp viết nháp. -HS đọc - Bẻ 1 nhánh trâm bầu - Chống 2 tay nhìn chị - TL - NX - TL - NX - Nghe - viết . - Soát - đổi chéo vở -1 HS đọc - Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn - Nhận xét - HS Nghe TUẦN 3: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) CHIẾC ÁO LEN MỤC TIấU: + Kiến thức : - Nghe và viết chớnh xỏc đoạn “Nằm cuộn trũn hai anh em”,trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi + Kỹ năng : - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt l/n; ch/ tr.Điền đỳng và học thuộc tờn 9 chữ cỏi tiếp theo trong bảng chữ cỏi. + Giỏo dục : Giỏo dục cho HS cú ý thức viết chữ đẹp , giữ vở sạch . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con, bảng phụ. II- CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC:3' - GV đọc: xào rau, sà xuống, xinh xẻo.- Nhận xột, . - 3 HS viết,lớp viết bảng con.- Nhận xột 2- Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu - Ghi bảng *HĐ2:HD viết chớnh tả. - Trao đổi về ND đoạn viết. * GV đọc 1 lần. + Đoạn văn trờn kể chuyện gỡ? - 1 HS đọc lại. - HD cỏch trỡnh bày. + Đoạn văn cú mấy cõu? + Những chữ nào phải viết hoa? - 5 cõu - HS trả lời + Lời của cỏc nhõn vật được viết như thế nào? - Sau dấu 2 chấm xuống dũng, gạch đầu dũng. + Trong đoạn văn cú những dấu cõu nào? - HS trả lời - HD viết từ khúnằm, cuộn trũn, chăn bụng, xin lỗi - GV đọc từ khú y/c HS viết - Nhận xột sửa sai - 2 HS lờn bảng. - lớp viết bảng con.NX - Viết chớnh tả. + Nờu tư thế ngồi viết ? - GV đọc. - GV đọc soỏt lỗi - Chấm 8 - 10 bài.NX bài viết - HS nghe, viết bài - HS đổi vở soỏt lỗi, nhận xột bài viết của bạn *HĐ3:Làm bài tập. Bài 2: điền từ Sỏng , sớm , phớa sau , sau cỏnh đồng , giú sớm làn súng , xụn xao *Gọi HS đọc đề 2 trang 9 vở chớnh tả GV cho HS thảo luận nhúm 2 , làm bài , nhận xột bài bạn - HS đọc đề thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn 3- Củng cố, dặn dũ.2' - Nhận xột giờ học. Rỳt kinh nghiệm bổ sung . CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP) CHỊ EM MỤC TIấU: + Kiến thức : - Chộp đỳng, khụng mắc lỗi bài thơ “Chị em”. + Kỹ năng : - Làm đỳng bài tập chớnh tả phõn biệt ăc/oăc và ch/tr. + Giỏo dục : - Trỡnh bày đẹp, giỏo dục cho học sinh cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng con, phấn. III- CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' - Yờu cầu học sinh viết: trăng trũn, chậm trễ. - Đọc thứ tự 19 chữ cỏi và tờn chữ đó học- GVNX - 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con.NX 2- Bài mới: 35' *HĐ1Giới thiệu bài. - Giới thiệu- Ghi bảng. *HĐ2HD viết chớnh tả *GV đọc bài 1 lần. - HS theo dừi Trao đổi về ND bài thơ + Người chị trong bài thơ làm những gỡ? -Trải chiếu, buụng màn, ru em ngủ HD cỏch trỡnh bày. + Bài thơ viết theo thể thơ nào? - Lục bỏt. + Bài thơ cú mấy khổ? mỗi khổ thơ cú mấy dũng? - Học sinh trả lời + Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa? .. đầu dũng. + Tờn bài và chữ đầu cõu viết như thế nào? - Học sinh trả lời HD viết từ khú.trải chiếu, lim dim, hỏt ru, luống rau. - GV đọc từ khú cho HS viết - Nhận xột, sửa chữa - 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.- Nhận xột Viết chớnh tả -GV đọc bài - HS chộp bài. - Quan sỏt, nhắc nhở HS . -Đọc soỏt lỗi - Chấm 1 số bài.NX bài viết HS đổi vở soỏt lỗi, nhận xột bài viết của bạn *HĐ3Làm bài tập. Bài 3: Đỏp ỏn Cõy tre Che mưa, đồng chớ , chỳ thớch , chỳc mừng , chỉ tiờu 3- Củng cố- dặn dũ.2' *Gọi HS đọc đề bài 2 trang 12 vở chớnh tả -Cho HS làm-chữa-NX Nhận xột giờ học -HS đọc - 1 HS lờn bảng,lớp làm vở,chữa-NX - HS đọc -HS thảo luận –trỡnh bày-NX TUẦN 4: chính tả (Nghe viết) người mẹ I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Hiểu vì sao người mẹ lại làm tất cả để cứu được đứa con - Giải đáp được 2 câu đố là hòn gạch và viên phấn 2- Kĩ năng: - Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ” - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d; tìm từ chứa tiếng có vần và nghĩa cho trước. 3- Giáo dục: GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ. II- Các HĐ dạy – học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- Kiểm tra bài cũ:3' Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành 2- Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2:HD viết chính tả. - Trao đổi về ND đoạn viết. - HD viết từ khó:chỉ đường, hy sinh, giành lại. - HD cách trình bày. - Viết chính tả. -Soát lỗi -Chấm bài *HĐ3Làm bài tập. Bài 2:Đáp án Lung linh, longh lanh , lấp lỏnh b, Dõy mơ rễ mỏ Rỳt dõy động rừng Gieo giú gặp bóo ... 3- Củng cố- dặn dò. - Đọc cho HS viết - Nhận xét, . - Giới thiệu – Ghi bảng * Đọc 1 lần. + Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con? + Thần Chết ngạc nhiên vì điều gì? - Từ khó viết trong bài? - Đọc từ khó cho HS viết - Nhận xét,sửa sai + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa + Trong đoạn văn có những dấu câu nào? +Nêu tư thế ngồi viết ? - Đọc từng câu. -Đọc - phân tích tiếng khó - Chấm 8 -10 bài. - NX bài viết *Gọi HS đọc đề bài 2 tramng 13 vở chớnh tả - Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài * - Nhận xét giờ học. - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét - 1 HS đọc lại. -Bà vượt qua để giành lại đứa con đã mất -Vì người mẹ có thể làm tất cả vì con - TL - 2 em lên bảng, lớp viết bảng con. Nhận xét - 4 câu - TL - NX - TL- NX - 1 HS nêu - Nghe- viết bài - Nghe - soát lỗi. - 1 HS đọc - Điền vào SGK -HS nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) ông ngoại I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nhớ vần oay và tìm được các tiếng có vần “oay” - Hiểu nghĩa một số từ để tìm được các từ có nghĩa cho trước 2- Kĩ năng: - Nghe, viết đúng, đẹp đoạn “Trong cái vắng lặng ... sau này” trong bài Ông ngoại - Làm đúng bài tập phân biệt r/d/gi 3- Giáo dục: - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. ii- đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ IIi- Các hoạt động dạy – học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- Kiểm tra bài cũ:3' Thửa ruộng, dạy bảo 2- Bài mới:35' *HĐ1:Giới thiệu bài. *HĐ2:HD viết chính tả. -Trao đổi về ND đoạn viết. - HD viết từ khó: vắng lặng, lang thang, loang lổ - HD trình bày. - Viết chính tả -Soát lỗi -Chấm bài *HĐ3:Làm bài tập. Bài 2: Dạy dỗ , dỡu dắt , giỏo dưỡng , rung rinh , giũn ró , dúng dả , rực rỡ , giảng giải , rúc rỏch , gian dối , rũng ró .... 3- Củng cố- dặn dò 2' - Gọi HS lên bảng viết - NX - - Giới thiệu – Ghi bảng. * GV đọc bài viết một lần + Khi đến trường, ông ngoại đã làm gì để cậu bé yêu trường hơn? + Trong đoạn văn có hình ảnh nào con thích? - Chữ khó viết trong bài? - Đọc từ khó cho HS viết - Nhận xét, sửa sai. + Đoạn văn có mấy câu? Câu đầu đoạn viết như thế nào? + Những chữ nào trong bài phải biết hoa? Vì sao? - Đọc từng câu - Đọc – nêu cách viết chữ khó - Chấm 7 – 10 bài. - NX bài viết * Yêu cầu HS đọc đề bài 2 trang 14 vở chớnh tả . -Cho HS tự làm -NX, bài làm của bạn - Nhận xét tiết học. -HS viết -NX - 1 học sinh đọc -Dẫn cậu lang hang khắp các lớp học. - TL tự do - 2 HS lên bảng,lớp viết bảng con. - NX - Có 3 câu, câu đầu đoạn viết lùi vào 1 ô. - TL - NX - Nghe – viết bài - Nghe - soát lỗi. - HS đọc đề bài -HS đọc bài làm , nhận xột . HS nghe TUẦN 5: chính tả (nghe - Viết) Người lính dũng cảm I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nhớ được 9 tên chữ cái trong bảng chữ cái. 2- Kĩ năng: - Nghe và viết chính xác đoạn "Viên tướng khoát tay ... dũng cảm". - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n. - Điền đúng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái. 3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ. II- Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC:3' loay hoay, gió xoáy. - Đọc cho HS viết - Nhận xét, - 2 HS - Nhận xét 2- Bài mới:35' *HĐ1Giới thiệu bài - Giới thiệu - Ghi bảng *HĐ2HD viết chính tả. *GV đọc 1 lần - 1 HS đọc lại. - Trao đổi về ND: + Đoạn văn trên kể chuyện gì? - Tan học, chú lính nhỏ ... - HD viết từ khó.quả quyết, viên tướng sững lại, vườn trường. - Đọc từ khó cho HS viết - Nhận xét, chữa bài - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con - Nhận xét. - HD cách trình bày. + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa + Lời của các nhân vật được viết như thế nào? - 5 câu - Khi, ra, viện, về ... - Sau dấu 2 chấm xuống dòng, gạch đầu dòng. + Trong đoạn văn có những dấu câu nào? - dấu chấm, dấu phẩy, 2 chấm, gạch ngang, chấm than. - Viết chính tả. +Nêu tư thế ngồi viết ? - 1 HS nêu -Soát lỗi -Chấm bài - Đọc cho HS viết. - Đọc lại – phân tích tiếng khó - Chấm 8 – 10 bài - NX bài viết - Nghe, viết bài - Nghe - soát lỗi. *HĐ3 Làm bài tập. Bài 2 a:Đáp án * Yêu cầu HS đọc đề phần a, b Bài 2 trang 15 vở chớnh tả - HS đọc lỳa nếp là lỳa nếp làng lỳa lờn lớp lớp lũng nàng lõng lõng b, Lổi lửa , nước , lắng -Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài , Đọc bài làm , nhận xột -NX - HS làm bài - 1 HS lên bảng chữa -NX 3- Củng cố, dặn dò.2' - Nhận xét giờ học. - Bài sau: (tập chép) Mùa thu của em. - HS Nghe Chính tả (Tập chép) Mùa thu của em I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Biết một số tiếng có vần khó: oam, hiểu nghĩa của các từ đó. 2- Kĩ năng: - Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ “Mùa thu của em”. - Tìm được các tiếng có vần oam và làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n và en/eng. - Trình bày đẹp, đúng hình thức thơ 4 chữ. 3- Giáo dục: ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con, phấn. II- các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng - Đọc cho HS viết -NX - - 2 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con. - NX 2- Bài mới: 35' *HĐ1:Giới thiệu bài. - Giới thiệu- Ghi bảng. *HĐ2 : HD viết chính tả B1: Trao đổi về ND đoạn viết. * GV đọc bài 1 lần. + Mùa thu thường gắn với những gì? - HS theo dõi. -Hoa cúc, cốm mới, rằm trung thu,... B2: HD viết từ khó. B3: HD cách trình bày. - Đọc: nghìn, lá sen, rước đèn. - Nhận xét, sửa chữa + Bài thơ viết theo thể thơ nào? - Luyện viết bảng con - 2 HS lên bảng - 4 chữ. + Bài thơ có mấy khổ? mỗi khổ thơ có mấy dòng? - 4 khổ, 4 dòng. + Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa? .. đầu câu. + Tên bài và chữ đầu câu viết như thế nào? - Tên bài giữa trang vở, chữ đầu câu lùi vào 3 ô. B4: Viết chính tả - Cho HS nhìn bảng chép bài - Nhìn bảng chép bài. - Quan sát, nhắc nhở. -Đọc cho HS soát lỗi - Chấm 1 số bài - NX - Nghe - Soát lỗi. - Nhìn bảng soát lỗi *HĐ3 Làm bài tập. Bài 2: Đáp án: Mặt lại , lơ lửng , lờn cao, nơi đõu .... Là ụng mặt trời 3- Củng cố- dặn dò.2' *Gọi HS đọc đề bài 2 trang 18 Vở chớnh tả - Cho HS làm bài - chữa - Nhận xét giờ học. - Bài sau: NV: Bài tập làm văn. - HS đọc - 1 HS lên bảng, lớp làm vở -NX -HS Nghe Rút kinh nghiệm - bổ sung: TUẦN 6: chính tả (Nghe- Viết) Bài tập làm văn I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nắm được cách viết tên riêng nước ngoài. - Biết phân biệt khi viết x/ s. 2- Kĩ năng: - Nghe và viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”. - Viết đúng tên riêng người nước ngoài. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo/oeo, s/x. 3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II- đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả. III- các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' - Hãy viết từ có chứa vần oam. - Đọc: nắm cơm, lắm việc. - NX, đánh giá - 2 HS viết - Nhận xét. 2- Bài mới:35' *HĐ1Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài. *HĐ2HD viết chính tả. - Trao đổi về ND đoạn viết. *GV đọc đoạn viết: + Cô-li-a giặt quần áo bao giờ chưa? + Tại sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? -Chưa bao giờ - Vì việc đó bạn đã nói trong bài TLV. - HD viết chữ khó: làm văn, Cô-li-a, lúng túng - HD cách trình bày. + Những chữ nào khó viết. - GV đọc lại cho HS viết + Đoạn văn có mấy câu? + Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? vì sao? - HS nêu. - 2 HS lên bảng NX -4 câu -Các chữ cái đầu câu, tên riêng + Tên riêng người nước ngoài viết như thế nào? - TL - NX - Viết bài. -Soát lỗi -Chấm bài - Đọc bài. - Đọc lại bài. - Chấm một số bài - NX bài viết - Nghe - viết bài. - Nghe - soát lỗi. - Nhìn SGK soát lỗi *HĐ3HD làm bài tập. Bài 2: Sa: sa lầy , sa tớt Xao động, xao xuyến , Sắc : Sắc xuõn , sắc nột Xỏt : xụ xỏt , xỏt ngụ * Gọi HS đọc yờu cầu bài 2 trang 20 vở chớnh tả Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài tập GV giải nghĩa một số từ - HS đọc yêu cầu - HS làm bài,chữa.NX Bài làm của bạn 3- Củng cố, dặn dò.2' - Nhận xét giờ học. - Bài sau: NV: Nhớ lại buổi đầu đi học. Rút kinh nghiệm – bổ sung: chính tả (Nghe - Viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s. - Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng có vần eo/ oeo. 2- Kĩ năng: - Nghe và viết lại chính xác đoạn “Cũng như tôi .. cảnh lạ”. - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt eo/ oeo, tìm đúng các từ có tiếng chứa s/ x. 3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III- các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' 2- Bài mới: 35' - GV đọc: đèn sáng, khoeo chân, xanh xao, giếng sâu. - NX, - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp - Nhận xét *HĐ1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu – Ghi bảng *HĐ2 : HD viết chính tả. * Đọc đoạn viết một lần - HS đọc lại. - Trao đổi về ND đoạn viết. + Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào? - Bỡ ngỡ, rụt rè. + Hình ảnh nào cho em biết điều đó? - Đứng nép bên người thân. - Viết từ khó: bỡ ngỡ, nép, quãng, trời, rụt rè, ... - HD cách trình bày. - Đọc cho HS viết - Nhận xét, chỉnh sửa + Đoạn văn có mấy câu? - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp - NX - 3 câu + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?. - TL - NX - Viết chính tả. - Đọc từng câu - Nghe - viết bài -Soát lỗi - Đọc lại – phân tích tiếng khó - Nghe - soát lỗi. - Nhìn SGK soát lỗi -Chấm bài - Chấm một số bài - NX bài viết *HĐ3Luyện tập. Bài 1: * Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 trang 21 - HS đọc yêu cầu chốo chống , chụng gai . trụng nom , trồng trọt - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. - Gọi HS đọc bài làm - NX - chữa bài. - HS làm bài - Đọc bài. - Nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò:2' - Nhận xét tiết học. - Bài sau: TC: Trận bóng dưới lòng đường. - Nghe TUẦN 7: CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP) TRẬN BểNG DƯỚI LềNG ĐƯỜNG MỤC TIấU: + Kiến thức : - Chộp lại chớnh xỏc đoạn: "Một chiếc xớch lụ... xin lỗi cụ" - Củng cố cỏch viết đoạn văn cú cõu đối thoại. + Kỹ năng : - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt tr/ ch hoặc iờn/ iờm. - Điền đỳng và học thuộc 11 tờn chữ cỏi tiếp theo trong bảng chữ cỏi. + Giỏo dục : Giỏo dục ý thức giữ gỡn vở sạch đẹp, nột chữ, nết người. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đoạn văn chộp sẵn trờn bảng phụ. - Giấy khổ to viết BT3 + bỳt dạ.Bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1-KTBC :3' - GV đọc: nhà nghốo, ngoằn ngoốo. - Gọi học sinh đọc 27 chữ cỏi đó học. - Nhận xột, - 2 học sinh lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con 2- Bài mới: 35' *HĐ1Giới thiệu bài. *HĐ2HD viết chớnh tả. - Trao đổi về nội dung đoạn viết. - Giới thiệu , ghi đầu bài * GV đọc đoạn văn một lượt + Vỡ sao Quang lại õn hận sau sự việc mỡnh gõy ra? - 1 học sinh đọc lại -Quang thấy ụng cụ giống ụng mỡnh -HD cỏch trỡnh bày + Trong đoạn văn cú những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao? + Những dấu cõu nào được sử dụng trong đoạn văn trờn? + Lời cỏc nhõn vật được viết ntn? + Cỏc chữ đầu cõu và tờn riờng. - HD viết từ khú xớch lụ, quỏ quắt, lưng cũng... - Gọi học sinh đọc lại cỏc từ trờn. - Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho học sinh - 2 HS viết bảng , lớp viết bảng con.NX -Viết chớnh tả Soỏt lỗi Chấm bài *HĐ3 Luyện tập + Nờu tư thế ngồi viết? - GV yờu cầu học sinh nhỡn bảng chộp bài. - Đọc soỏt lỗi - Chấm bài.NX bài - Chộp bài - Đổi vở soỏt lỗi. Bài 2: , Mỡnh trũn , mũi nhọn Khụng phải bũ cũng chẳng phải trõu, Uống nước ao sõu lờn cày ruộng cạn Là cỏi bỳt mỏy 3- Củng cố- Dặn dũ:2' * Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài 2 trang 23 vở chớnh tả - Yờu cầu học sinh làm bài,chữa - NX , đỏnh giỏ - Nhận xột tiết học - 1 học sinh đọc đề bài 2 - HS làm bài - Đọc bài - NX CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) BẬN MỤC TIấU: + Kiến thức : - Nghe và viết đỳng đoạn từ "Cụ bận cấy lỳa Gúp vào đời chung" trong bài thơ"Bận". + Kỹ năng : - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: phõn biệt en/oen; tr/ch hay iờn/iờng. + Giỏo dục : - Trỡnh bày sạch, đẹp bài thơ. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng con, phấn. III- CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- KTBC: 3' chảo rỏn, giũ chả. - GV đọc cho HS viết - GVNX - - 2 HS lờn viết, cả lớp viết bảng con.NX 2- Bài mới: 35' *HĐ1Giới thiệu bài. - Giới thiệu- Ghi bảng. *HĐ2HD viết chớnh tả - Trao đổi về ND đoạn viết. *GV đọc bài 1 lần. +Khổ thơ 2,3 núi lờn điều gỡ? - HS theo dừi. - Mọi người đều bận nhưng mà vui - HD cỏch trỡnh bày. + Đoạn thơ viết theo thể thơnào? - 4 chữ. + Đoạn thơ cú mấy khổ? mỗi khổ thơ cú mấy dũng? - 2 khổ, cú 14 dũng thơ, khổ cuối cú 8 dũng thơ. + Trong đoạn thơ cú những chữ nào phải viết hoa? -Chữ đầu cõu. + Tờn bài và chữ đầu cõu viết như thế nào? - Tờn bài giữa trang vở, chữ đầu cõu lựi vào 3 ụ. - HD viết từ khú.cấy lỳa, thổi nấu, biết chăng. - GV đọc từ khú - Nhận xột, sửa chữa - 2 HS lờn bảng , lớp viết bảng con.- NX. Viết chớnh tả - GV đọc bài - HS viết bài. Soỏt lỗi Chấm bài - GV đọc soỏt lỗi - Chấm 1 số bài - NX - Soỏt lỗi. *HĐ3 Làm bài tập. Bài 2: Đỏp ỏn Chăm chỉ , trang trải , trồng trọt , chắt chiu * Gọi HS đọc yờu cầu bài 2 trang 25 Cho HS thảo luận núm 2 làm bài - Cho HS làm bài-Chữa bài.NX - HS đọc yờu cầu - 1 HS lờn bảng -Cả lớp làm vở,chữa-NX 3- Củng cố- dặn dũ.2' - Nhận xột giờ học Rút kinh nghiệm – bổ sung: TUẦN 8: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I. MỤC TIấU: 1- Kiến thức: - Hiểu cần phải biết quan tõm, chia sẻ với những người xung quanh. 2- Kĩ năng: - Nghe viết đỳng đoạn “ Cụ ngừng lại ... thấy lũng nhẹ hơn ” - Tỡm và phõn biệt được cỏc từ cú õm đầu r / d / gi. 3- Giỏo dục: - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi cỏc bài tập III. CÁC HĐ DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:2, nhoẻn cười, nghẹn ngào 2. Bài mới:35, *HĐ1- Giới thiệu bài *HĐ2 : HD viết chớnh tả - Trao đổi về nd đoạn viết - HD viết từ khú ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, xe buýt - HD cỏch trỡnh bày - Viết chớnh tả -Soỏt lỗi -Chấm bài *HĐ3: Bài tập Bài 2: Trung thành , sống chung , trung niờn , chung thủy , chung sức , trung bỡnh 3. Củng cố dặn dò: - Đọc cho HS viết - NX, đánh gía - Giới thiệu bài - ghi bảng * Đọc đoạn viết một lần + Đoạn văn này kể về chuyện gì? - Y/c H S nêu,viết từ khó - NX sửa sai + Đoạn văn có mấy câu ? + Những chữ nào viết hoa, vì sao ? + Lời của ông cụ được viết như thế nào ? - GV đọc bài - Đọc lại - Chấm 8- 10 bài - NX *Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 26 - Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, đọc bài - NX tiết học. - 1HS viết bảng, lớp viết bảng con - NX - Theo dừi - Cụ già núi lớ do cụ buồn - 1HS viết bảng - NX - 7 câu - Những chữ đầu câu - Sau dấu 2 chấm xuống dòng, gạch đầu dòng, lùi 1 ô - Nghe - viết bài - Đổi vở soát lỗi - 1 HS đọc đề bài HS thảo luận nhúm 2 , làm bài - HS làm bài - Đọc bài - NX Rỳt kinh nghiệm - bổ sung: CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT) TIẾNG RU I. MỤC TIấU: 1- Kiến thức: - Thuộc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. - Biết cỏch trỡnh bày thể thơ lục bỏt. - Hiểu nghĩa một số từ cú tiếng bắt đầu bằng d/r/gi và ý nghĩa khổ thơ 1, 2. 2 Kĩ năng: - Nhớ và viết lại chớnh xỏc khổ thơ 1 và 2 của bài " Tiếng ru". Trỡnh bày đỳng hỡnh thức của bài thơ theo thể lục bỏt. - Làm đỳng bài tập tỡm cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d theo nghĩa đó cho. 3- Giỏo dục: - Giỏo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - í thức yờu thương đồng loại, sống cú ớch cho đời. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi sẵn bài tập III. CÁC HĐ DẠY – HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3,giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rột run 2.Bài mới:35, *HĐ1:Giới thiệu bài *HĐ2 : HD viết chớnh tả B1: Trao đổi về ND đoạn viết B2: HD viết chữ khú làm mật, sỏng đờm B3: HD trỡnh bày B4: Viết chớnh tả *HĐ3HD làm bài tập Bài2: Con giỏn Cỏ rỏn Gỗ dỏn Bài 3: Đỏp ỏn đỳng Suụn sẻ, Vươn lờn , trống trải , chơi vơi 3.Củng cố dặn dũ:2, - Đọc cho HS viết -NX - Giới thiệu bài - ghi bảng * Đọc thuộc lũng 2 khổ thơ + Con người muốn sống phải làm gỡ? + Đoạn thơ khuyờn chỳng ta làm điều gỡ? - Đọc cho HS viết - NX, đỏnh giỏ + Bài thơ viết theo thể thơ gỡ? + Cỏch trỡnh bày? + Cỏc chữ đầu dũng viết ntn? - Cho HS đọc đồng thanh - YC nhớ viết lại bài thơ -Cho HS soỏt lỗi - Chấm 1 số bài - NX - Gọi HS đọc đề bài 2 trang 28 vở chớnh tả - Y/c HS làm bài theo nhúm 2 - Y/c đại diện nhúm lờn đọc bài - NX, đỏnh giỏ Tương tự , cho HS làm bài 3 - NX tiết học. - Bài sau: ễn tập - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp -NX - 1 HS đọc lại - Phải yêu thương đồng loại -Yêu thương mọi người... - Viết bảng, nháp - lục bát - viết hoa - Đọc TL đoạn viết - Nhớ - viết - Mở SGK tự soát lỗi - * 1 HSđọc đề bài 2 - Làm bài theo nhóm - Gắn bảng - NX HS làm bài 3,. Nhận xột Rút kinh nghiệm – bổ sung: TUẦN 9: CHÍNH TẢ ễN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 4) I. MỤC TIấU: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được cõu hỏi cho từng bộ phận cõu: Ai làm gỡ ? -Nghe viết đỳng,trỡnh bày sạch sẽ, đỳng quy định bài chớnh tả tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài -Đọc thờm bài tập đọc tuần 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc - Chộp sẵn BT2 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3' 2.Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Kiểm tra đọc +Kể tờn cỏc bài tập đọc trong tuần7,8? - Giới thiệu bài-ghi bảng * Y/c HS lờn bảng bốc thăm bài đọc - Nghe – nờu cõu hỏi về nội dung. - NX, - 7 HS lờn bảng bốc thăm , đọc và trả lời – NX *HĐ3 : Nghe viết chớnh tả -Trao đổi nd đoạn viết * Đọc đoạn viết + Giú heo may bỏo hiệu mựa nào ? -Mựa thu + Cỏi nắng của mựa hố đi đõu ? -Thành.., .. quả na -Viết từ khú làm giú, nắng, giữa trưa - Đọc cho HS viết -NX sửa sai -viết bảng -NX -Viết bài - Đọc cho học sinh viết bài - nghe- viết bài - Đọc lại bài - Soỏt lỗi - Chấm bài-NX bài viết Bài 2: Kớnh coong , kinh coong, đường cong , rửa rau xong , lấy xoong chảo Bài 3: Hai chiếc giường ướt một Ba bố con nằm chung Vẫn thấy trống phớa trong Nằm ấm mà thao thức .. *Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 29 Vở chớnh tả - Yờu cầu HS tự làm, đọc bài - NX đỏnh giỏ *Gọi HS đọc y/c bài 3 trang 29 Vở chớnh tả - Yờu cầu HS tự làm, đọc bài - NX đỏnh giỏ - 1 HS đọc - tự làm bài, đọc bài *HS đọc y/c bài 3 trang 29 Vở chớnh tả - HS tự làm, đọc bài - NX đỏnh giỏ 3. Củng cố - dặn dò:2' - NX tiết học, dặn dũ - Bài sau: Ôn tập tiếp theo. Rút kinh nghiệm - bổ sung: CHÍNH TẢ ễN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 6) I. MỤC TIấU: - Kiểm tra đọc: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thớch hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật. - ễn luyện cỏch đặt dấu phẩy - Đọc thờm bài tập đọc của tuần 7, 8 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc - Chộp sẵn BT2,3 bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3' 2. Bài mới:35' *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Kiểm tra đọc thuộc lũng +Kể tờn cỏc bài tập đọc đó học? -Giới thiệu bài - Y/c HS lờn bốc thăm đọc bài và trả lời cõu hỏi - Nhận xột, đỏnh giỏ - 5 HSlờn bốc thăm đọc bài, trả lời *HĐ3: Viết chớnh tả Cho HS viết 1 bà
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_i_phan_chinh_ta.doc