Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Chương trình học kì I phần Chính tả

Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Chương trình học kì I phần Chính tả

I. MỤC TIÊU :

+ Kiến thức :

 - Nghe viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống . can đảm.”

 - Viết đúng tên riêng nước ngoài.

+ Kỹ năng :

 - Làm đúng các bài tập chính tả . Tìm từ có tiếng chứa vần uêch , uyu và phân biệt s/x.

+ Giỏo dục :

 -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ ghi nội dung bài 2 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Nội dung HĐ của GV HĐ của HS

1. Kiểm tra bài cũ:3'

KT viết: hiền lành , chìm nổi, cái liềm.

2. Bài mới:35'

*HĐ1: Giơí thiệu bài

*HĐ 2: Hướng dẫn viết chính tả.

-Trao đổi về nội:

- HD viết từ khó:Cô - rét - ti , khuỷu tay , sứt chỉ , xin lỗi

- HD cách trình bày:

- Viết chính tả

- Soát lỗi :

- Chấm bài

*HĐ 3:Làm bài tập.

 Bài 2: Điền s hay x

-sáng loáng , sinh xắn , xương sườn , xộc xệch , cộng sự, kỹ sư , xác định xanh biếc .

3. Củng cố -Dặn dò:2' - Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ

- Nhận xét, .

- Giới thiệu bài, ghi bảng

* Đọc đoạn văn một lượt

+ Đoạn văn nói lên tâm trạng của En -ri -cô như thế nào ?

- Chữ nào khó viết

- Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ?

- Đọc cho HS viết

+ Đoạn văn có mấy câu ?

+ Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa ? Vì sao ?

- Đọc cho HS viết

- Đọc bài chính tả, dừng lại phân tích từ khó

-Thu - chấm 5- 7 bài

- Nhận xét bài viết

* Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả

Thảo luận nhúm 2 làm bài

-

- GV cùng HS kiểm tra kết quả.

*- Nhận xét giờ học - lên bảng viết , cả lớp viết bảng con

- NX

- Ghi vở

- Nghe – chỉ SGK

- Hối hận muốn xin lỗi nhưng không đủ .

- Nối tiếp nêu

- Có dấu gạch ngang ở giữa các chữ .

- Viết bảng-NX

- TL - NX

- TL - NX

- Nghe - viết bài

- Nghe – soát lỗi

* HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả

Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn làm

HS nghe

 

doc 52 trang cuckoo782 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Chương trình học kì I phần Chính tả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 
CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP)
CẬU Bẫ THễNG MINH
MỤC TIấU:
+ Kiến thức:
- Củng cố cỏch trỡnh bày 1 đoạn văn dựa vào đoạn chộp mẫu ở bảng phụ.
 - Chộp lại chớnh xỏc đoạn văn 53 chữ trong bài: "Cậu bộ thụng minh"
+ Kỹ năng :
 - Rốn kĩ năng viết chớnh tả:
- Viết đỳng: chim sẻ, kim khõu, xẻ trhịt
 + Giỏo dục :
Giỏo dục cho HS ý thức viết chữ đẹp .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng con, bảng phụ.
II- CÁC HĐ DẠY- HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ 3'
Kiểm tra đồ dựng HS
2. Bài mới:35'
* HĐ1: Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài
* HĐ2: Hướng dẫn tập chộp
*GV đọc đoạn chộp
-HS đọc
- Ghi nhớ nội dung đoạn chộp
+ Đoạn văn cho ta biết chuyện gỡ?
+ Cậu bộ núi ntn?
+ Cuối cựng cậu bộ xử lớ ra sao?
-Nhà vua thử tài cậu bộ
-Xin ụng....
- HD cỏch trỡnh bày
+ Đoạn văn cú mấy cõu?
+ Trong đoạn văn cú lời núi của ai?
+ Lời núi của nhõn vật được viết ntn?
- 3 cõu
- Cậu bộ
- Sau dấu 2 chấm xuống dũng gạch đầu dũng
+ Trong bài cú những từ nào phải viết hoa? Vỡ sao?.
- từ Đức Vua và cỏc từ đầu cõu
- HD viết từ khú:chim sẻ, sứ giả, kim khõu, sắc, xẻ thịt, luyện
- GV yờu cầu HS tỡm chữ khú 
- Yờu cầu HS viết bảng con
- NX - sửa sai
- Gọi HS đọc cỏc từ vừa viết
- HS nờu
- HS viết bảng con
- HS đọc
- Chộp bài
- Yờu cầu HS chộp bài
- GV theo dừi
- HS nhỡn bảng chộp bài
- Soỏt lỗi:
- GV đọc bài
- HS đổi vở soỏt lỗi
- Chấm bài: 
- GV chấm 7 - 10 bài- NX 
* HĐ3:Làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a, sỏng loỏng 
 năn nỉ 
 no nờ
lo õu 
b, Che chở 
chừng tre 
trũn trĩnh 
* Gọi HS đọc đề bài 2(trang 4 vở chớnh tả tập 1)
 GV cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài 
- HS đọc đề bài
Thảo luận nhúm 2 làm bài 
Bài 3: Nối sao cho từ ngữ đỳng 
Lo : lo õu, lo lắng , lo sợ 
No : no nờ, no say 
* Treo bảng phụ
- Yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS lờn bảng điền
- Yờu cầu cả lớp đọc chữ và tờn chữ
- Đọc đề bài
- HS làm bài-NX
- 2 HS lờn bảng điền
- Đọc đồng thanh
3. Củng cố - Dặn dũ
-NX giờ học
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
CHƠI CHUYỀN
MỤC TIấU:
+ Kiến thức:
 - Nghe và viết lại chớnh xỏc bài thơ.
- Củng cố cỏch trỡnh bày 1 bài thơ
+ Kỹ năng :
 - Điền đỳng vào chỗ trống cỏc vần ao/oa. Tỡm đỳng cỏc tiếng cú vần (õm đầu) dễ lẫn l/n.
+ Giỏo dục :
 -GD ý thức giữ gỡn VSCĐ
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1,2.
III- CÁC HĐ DẠY- HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
-Gọi HS lờn bảng viết: kim khõu, xẻ thịt- NX -.
- HS viết bảng- Nhận xột.
2- Bài mới:35'
*HĐ1:Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài- ghi bảng
*HĐ2:HD viết chớnh tả.
*GV đọc đoạn viết
- Trao đổi về ND đoạn viết. 
- HD cỏch trỡnh bày
+ Khổ 1 núi lờn điều gỡ?
+ Khổ 2 núi lờn điều gỡ?
+ Mỗi dũng thơ cú mấy chữ?
+ Chữ đầu mỗi dũng thơ viết ntn?
+ Những cõu thơ nào trong bài để trong ngoặc kộp? vỡ sao?
+ Nờn bắt đầu viết từ ụ nào trong vở?
- Cỏc bạn đang chơi thuyền
- dõy chuyền nhà mỏy
- HD viết chữ khú.lớn lờn, dõy chuyền, dẻo dai
+ Những chữ nào khú viết.
-Y/c HS viết,đọc từ khú- NX - sửa sai
- HS nờu.
- 2 HS lờn bảng , lớp viết bảng con.NX
- Viết bài.
*HĐ3: Làm bài tập
- GV đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Chấm một số bài.NX
- HS viết bài.
- Đổi vở soỏt lỗi.
Bài 2:
a, lao xao , mốo kờu ngao ngao , ngỏo ngộp. 
b, Làng xúm , nõng niu , lo lắng , lụng cừu
* Gọi HS đọc yờu cầu bài 2trang 6 vở chớnh tả 
.
- Yờu cầu HS tự làm - chữa bài- NX .
- HS đọc 
- HS làm bài,chữa-NX.
3- Củng cố, dặn dũ.2'
- Nhận xột giờ học
TUẦN 2: 
chính tả (nghe viết )
ai có lỗi
Mục tiêu :
+ Kiến thức :
 - Nghe viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống ... can đảm.”
 - Viết đúng tên riêng nước ngoài.
+ Kỹ năng :
 - Làm đúng các bài tập chính tả . Tìm từ có tiếng chứa vần uêch , uyu và phân biệt s/x.
+ Giỏo dục :
 -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:3'
KT viết: hiền lành , chìm nổi, cái liềm.
2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giơí thiệu bài
*HĐ 2: Hướng dẫn viết chính tả.
-Trao đổi về nội:
- HD viết từ khó:Cô - rét - ti , khuỷu tay , sứt chỉ , xin lỗi
- HD cách trình bày:
- Viết chính tả 
- Soát lỗi :
- Chấm bài
*HĐ 3:Làm bài tập.
 Bài 2: Điền s hay x
-sỏng loỏng , sinh xắn , xương sườn , xộc xệch , cộng sự, kỹ sư , xỏc định xanh biếc .
3. Củng cố -Dặn dò:2'
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ 
- Nhận xét, .
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Đọc đoạn văn một lượt 
+ Đoạn văn nói lên tâm trạng của En -ri -cô như thế nào ?
- Chữ nào khó viết
- Tên riêng người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ?
- Đọc cho HS viết
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Đoạn văn có những từ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Đọc cho HS viết 
- Đọc bài chính tả, dừng lại phân tích từ khó 
-Thu - chấm 5- 7 bài
- Nhận xét bài viết 
* Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả 
Thảo luận nhúm 2 làm bài 
- 
- GV cùng HS kiểm tra kết quả.
*- Nhận xét giờ học 
- lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
- NX
- Ghi vở
- Nghe – chỉ SGK 
- Hối hận muốn xin lỗi nhưng không đủ ...
- Nối tiếp nêu
- Có dấu gạch ngang ở giữa các chữ .
- Viết bảng-NX
- TL - NX
- TL - NX
- Nghe - viết bài
- Nghe – soát lỗi
* HS đọc y/c bài 2 trang 7 vở chớnh tả 
Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn làm 
HS nghe 
Bổ sung sau tiết dạy:
chính tả (nghe - viết )
cô giáo tí hon
I. Mục tiêu:
- Nghe viết lại chính xác đoạn “ Bé treo nón .. đánh vần theo ”
- Phân biệt s/x , ăng/ăn . Tìm đúng tiếng có thể ghép với các từ có âm đầu s/x; ăn / ăng.
-GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học :
- 8 tờ giấy to , bút dạ , BT2
III. các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ:3'
nguệch ngoạc, khuỷu tay, cá sấu, xấu hổ
2. Bài mới:35' 
*HĐ1: Giới thiệu bài .
*HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả
Trao đổi ND đoạn viết
HD viết từ khó: treo nón, trâm bầu, cô giáo, ríu rít
- HD cách trình bày:
- Viết chính tả
Chấm chữa bài
*HĐ3: Làm bài tập.
Bài 2. 
Chăn bụng, con trăn , chăn dắt , 
Ao sõu , xõu vũng , sõu bọ 
3. Củng cố dặn dò.2'
- Gọi HS viết bảng
- NX .
- Giới thiệu bài , ghi tên bài.
* GV đọc đoạn văn một lần.
+ Tìm những hình ảnh cho thấy bé bắt trước cô giáo ?
+ Hình ảnh mấy đứa trẻ em có gì ngộ nghĩnh ?
- Y/c HS tìm,viết, đọc từ khó
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào? Những chữ nào viết hoa?Vì sao?
- Đọc bài
- Đọc soát lỗi, chú ý lỗi hay sai
- Chấm 1 số bài - NX bài viết 
Y/c HS đọc đề bài 2 trang 8 vở chớnh tả 
 GV cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn 
 NX, KL bài đúng
Nhận xét tiết học 
- 2HS viết bảng, lớp viết nháp.
-HS đọc
- Bẻ 1 nhánh trâm bầu
- Chống 2 tay nhìn chị
- TL - NX
- TL - NX
- Nghe - viết .
- Soát - đổi chéo vở
-1 HS đọc
- Thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn 
- Nhận xét 
- HS Nghe
TUẦN 3: 
CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
CHIẾC ÁO LEN
MỤC TIấU:
+ Kiến thức :
- Nghe và viết chớnh xỏc đoạn “Nằm cuộn trũn hai anh em”,trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi
+ Kỹ năng :
 - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt l/n; ch/ tr.Điền đỳng và học thuộc tờn 9 chữ cỏi tiếp theo trong bảng chữ cỏi.
+ Giỏo dục :
Giỏo dục cho HS cú ý thức viết chữ đẹp , giữ vở sạch .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng con, bảng phụ.
II- CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC:3'
- GV đọc: xào rau, sà xuống, xinh xẻo.- Nhận xột, .
- 3 HS viết,lớp viết bảng con.- Nhận xột
2- Bài mới:35'
*HĐ1:Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi bảng
*HĐ2:HD viết chớnh tả.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
* GV đọc 1 lần.
+ Đoạn văn trờn kể chuyện gỡ?
- 1 HS đọc lại.
- HD cỏch trỡnh bày.
+ Đoạn văn cú mấy cõu?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
- 5 cõu
- HS trả lời
+ Lời của cỏc nhõn vật được viết như thế nào?
- Sau dấu 2 chấm xuống dũng, gạch đầu dũng.
+ Trong đoạn văn cú những dấu cõu nào?
- HS trả lời
- HD viết từ khúnằm, cuộn trũn, chăn bụng, xin lỗi
- GV đọc từ khú y/c HS viết 
- Nhận xột sửa sai
- 2 HS lờn bảng.
- lớp viết bảng con.NX
- Viết chớnh tả.
+ Nờu tư thế ngồi viết ?
- GV đọc.
- GV đọc soỏt lỗi
- Chấm 8 - 10 bài.NX bài viết
- HS nghe, viết bài
- HS đổi vở soỏt lỗi, nhận xột bài viết của bạn 
*HĐ3:Làm bài tập.
Bài 2: điền từ 
Sỏng , sớm , phớa sau , sau cỏnh đồng , giú sớm làn súng , xụn xao 
*Gọi HS đọc đề 2 trang 9 vở chớnh tả 
GV cho HS thảo luận nhúm 2 , làm bài 
, nhận xột bài bạn 
- HS đọc đề thảo luận nhúm 2 làm bài , nhận xột bài bạn 
3- Củng cố, dặn dũ.2'
- Nhận xột giờ học.
Rỳt kinh nghiệm bổ sung .
CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP)
CHỊ EM
MỤC TIấU:
+ Kiến thức :
 - Chộp đỳng, khụng mắc lỗi bài thơ “Chị em”.
+ Kỹ năng :
 - Làm đỳng bài tập chớnh tả phõn biệt ăc/oăc và ch/tr.
+ Giỏo dục :
 - Trỡnh bày đẹp, giỏo dục cho học sinh cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bảng con, phấn.
III- CÁC HĐ DẠY- HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Yờu cầu học sinh viết: trăng trũn, chậm trễ.
- Đọc thứ tự 19 chữ cỏi và tờn chữ đó học- GVNX
- 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con.NX
2- Bài mới: 35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- Ghi bảng.
*HĐ2HD viết chớnh tả
*GV đọc bài 1 lần.
- HS theo dừi
Trao đổi về ND bài thơ
+ Người chị trong bài thơ làm những gỡ?
-Trải chiếu, buụng màn, ru em ngủ 
HD cỏch trỡnh bày.
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
- Lục bỏt.
+ Bài thơ cú mấy khổ? mỗi khổ thơ cú mấy dũng?
- Học sinh trả lời
+ Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa?
.. đầu dũng.
+ Tờn bài và chữ đầu cõu viết như thế nào?
- Học sinh trả lời
 HD viết từ khú.trải chiếu, lim dim, hỏt ru, luống rau.
- GV đọc từ khú cho HS viết
- Nhận xột, sửa chữa
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.- Nhận xột
Viết chớnh tả
-GV đọc bài
- HS chộp bài.
- Quan sỏt, nhắc nhở HS .
-Đọc soỏt lỗi
- Chấm 1 số bài.NX bài viết
HS đổi vở soỏt lỗi, nhận xột bài viết của bạn 
*HĐ3Làm bài tập.
Bài 3: Đỏp ỏn 
 Cõy tre 
Che mưa, đồng chớ , chỳ thớch , chỳc mừng , chỉ tiờu 
3- Củng cố- dặn dũ.2'
*Gọi HS đọc đề bài 2 trang 12 vở chớnh tả 
-Cho HS làm-chữa-NX
 Nhận xột giờ học
-HS đọc
- 1 HS lờn bảng,lớp làm vở,chữa-NX
- HS đọc 
-HS thảo luận –trỡnh bày-NX
TUẦN 4:
chính tả (Nghe viết)
người mẹ
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu vì sao người mẹ lại làm tất cả để cứu được đứa con
- Giải đáp được 2 câu đố là hòn gạch và viên phấn
2- Kĩ năng:
 - Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ”
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d; tìm từ chứa tiếng có vần và nghĩa cho trước.
3- Giáo dục: GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- đồ dùng dạy học:
- Bảng con, bảng phụ.
II- Các HĐ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- Kiểm tra bài cũ:3'
Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành
2- Bài mới:35'
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2:HD viết chính tả.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
- HD viết từ khó:chỉ đường, hy sinh, giành lại.
- HD cách trình bày.
- Viết chính tả.
-Soát lỗi
-Chấm bài
*HĐ3Làm bài tập.
Bài 2:Đáp án
Lung linh, longh lanh , lấp lỏnh 
b, Dõy mơ rễ mỏ 
Rỳt dõy động rừng 
Gieo giú gặp bóo ...
3- Củng cố- dặn dò.
- Đọc cho HS viết
- Nhận xét, .
- Giới thiệu – Ghi bảng
* Đọc 1 lần.
+ Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa con?
+ Thần Chết ngạc nhiên vì điều gì?
- Từ khó viết trong bài?
- Đọc từ khó cho HS viết 
- Nhận xét,sửa sai
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa
+ Trong đoạn văn có những dấu câu nào?
+Nêu tư thế ngồi viết ?
- Đọc từng câu.
-Đọc - phân tích tiếng khó
- Chấm 8 -10 bài.
- NX bài viết
*Gọi HS đọc đề bài 2 tramng 13 vở chớnh tả 
- Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài 
*
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp
- Nhận xét
- 1 HS đọc lại.
-Bà vượt qua để giành lại đứa con đã mất
-Vì người mẹ có thể làm tất cả vì con
- TL
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.
Nhận xét 
- 4 câu
- TL - NX
- TL- NX
- 1 HS nêu 
- Nghe- viết bài
- Nghe - soát lỗi.
- 1 HS đọc 
- Điền vào SGK
-HS nghe 
Rút kinh nghiệm- bổ sung:
 CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
ông ngoại
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nhớ vần oay và tìm được các tiếng có vần “oay”
- Hiểu nghĩa một số từ để tìm được các từ có nghĩa cho trước
2- Kĩ năng:
- Nghe, viết đúng, đẹp đoạn “Trong cái vắng lặng ... sau này” trong bài Ông ngoại
- Làm đúng bài tập phân biệt r/d/gi
3- Giáo dục:
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
ii- đồ dùng dạy học:
- Bảng con, bảng phụ
IIi- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- Kiểm tra bài cũ:3'
Thửa ruộng, dạy bảo
2- Bài mới:35'
*HĐ1:Giới thiệu bài.
*HĐ2:HD viết chính tả.
-Trao đổi về ND đoạn viết.
- HD viết từ khó: vắng lặng, lang thang, loang lổ
- HD trình bày.
- Viết chính tả
-Soát lỗi
-Chấm bài
*HĐ3:Làm bài tập.
Bài 2:
Dạy dỗ , dỡu dắt , giỏo dưỡng , rung rinh , giũn ró , dúng dả , rực rỡ , giảng giải , rúc rỏch , gian dối , rũng ró ....
3- Củng cố- dặn dò 2'
- Gọi HS lên bảng viết 
 - NX - 
- Giới thiệu – Ghi bảng.
* GV đọc bài viết một lần
+ Khi đến trường, ông ngoại đã làm gì để cậu bé yêu trường hơn?
+ Trong đoạn văn có hình ảnh nào con thích?
- Chữ khó viết trong bài?
- Đọc từ khó cho HS viết
- Nhận xét, sửa sai.
+ Đoạn văn có mấy câu? Câu đầu đoạn viết như thế nào?
+ Những chữ nào trong bài phải biết hoa? Vì sao?
- Đọc từng câu
- Đọc – nêu cách viết chữ khó
- Chấm 7 – 10 bài.
- NX bài viết 
* Yêu cầu HS đọc đề bài 2 trang 14 vở chớnh tả .
-Cho HS tự làm
-NX, bài làm của bạn 
-
 Nhận xét tiết học.
 -HS viết
-NX
- 1 học sinh đọc
-Dẫn cậu lang hang khắp các lớp học.
- TL tự do
- 2 HS lên bảng,lớp viết bảng con.
- NX
- Có 3 câu, câu đầu đoạn viết lùi vào 1 ô.
- TL - NX
- Nghe – viết bài
- Nghe - soát lỗi.
- HS đọc đề bài 
-HS đọc bài làm , nhận xột .
HS nghe 
TUẦN 5:
chính tả (nghe - Viết)
Người lính dũng cảm
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nhớ được 9 tên chữ cái trong bảng chữ cái.
2- Kĩ năng: 
- Nghe và viết chính xác đoạn "Viên tướng khoát tay ... dũng cảm".
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n.
- Điền đúng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- đồ dùng dạy học:
- Bảng con, bảng phụ.
II- Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC:3'
loay hoay, gió xoáy.
- Đọc cho HS viết 
- Nhận xét, 
- 2 HS 
- Nhận xét
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi bảng
*HĐ2HD viết chính tả.
*GV đọc 1 lần
- 1 HS đọc lại.
- Trao đổi về ND:
+ Đoạn văn trên kể chuyện gì?
- Tan học, chú lính nhỏ ...
- HD viết từ khó.quả quyết, viên tướng sững lại, vườn trường.
- Đọc từ khó cho HS viết
- Nhận xét, chữa bài
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- HD cách trình bày.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa + Lời của các nhân vật được viết như thế nào?
- 5 câu
- Khi, ra, viện, về ...
- Sau dấu 2 chấm xuống dòng, gạch đầu dòng.
+ Trong đoạn văn có những dấu câu nào?
- dấu chấm, dấu phẩy, 2 chấm, gạch ngang, chấm than.
- Viết chính tả.
+Nêu tư thế ngồi viết ?
- 1 HS nêu
-Soát lỗi
-Chấm bài
- Đọc cho HS viết.
- Đọc lại – phân tích tiếng khó
- Chấm 8 – 10 bài 
- NX bài viết
- Nghe, viết bài
- Nghe - soát lỗi.
*HĐ3 Làm bài tập.
Bài 2 a:Đáp án
* Yêu cầu HS đọc đề phần a, b 
 Bài 2 trang 15 vở chớnh tả 
- HS đọc 
lỳa nếp là lỳa nếp làng lỳa lờn lớp lớp lũng nàng lõng lõng
b, Lổi lửa , nước , lắng 
-Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài , 
Đọc bài làm , nhận xột 
-NX
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng chữa
-NX
3- Củng cố, dặn dò.2'
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: (tập chép) Mùa thu của em.
- HS Nghe
Chính tả (Tập chép)
Mùa thu của em
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Biết một số tiếng có vần khó: oam, hiểu nghĩa của các từ đó.
2- Kĩ năng:
- Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ “Mùa thu của em”.
- Tìm được các tiếng có vần oam và làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n và en/eng.
- Trình bày đẹp, đúng hình thức thơ 4 chữ.
3- Giáo dục: ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng con, phấn.
II- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng 
- Đọc cho HS viết
-NX -
- 2 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con.
- NX
2- Bài mới: 35'
*HĐ1:Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- Ghi bảng.
*HĐ2 : HD viết chính tả
B1: Trao đổi về ND đoạn viết.
* GV đọc bài 1 lần.
+ Mùa thu thường gắn với những gì?
- HS theo dõi.
-Hoa cúc, cốm mới, rằm trung thu,...
B2: HD viết từ khó. 
B3: HD cách trình bày.
- Đọc: nghìn, lá sen, rước đèn.
- Nhận xét, sửa chữa 
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
- Luyện viết bảng con
- 2 HS lên bảng
- 4 chữ.
+ Bài thơ có mấy khổ? mỗi khổ thơ có mấy dòng?
- 4 khổ, 4 dòng.
+ Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa?
.. đầu câu.
+ Tên bài và chữ đầu câu viết như thế nào?
- Tên bài giữa trang vở, chữ đầu câu lùi vào 3 ô.
B4: Viết chính tả
- Cho HS nhìn bảng chép bài
- Nhìn bảng chép bài.
- Quan sát, nhắc nhở.
-Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài - NX 
- Nghe - Soát lỗi.
- Nhìn bảng soát lỗi
*HĐ3 Làm bài tập.
Bài 2: Đáp án: 
Mặt lại , lơ lửng , lờn cao, nơi đõu ....
Là ụng mặt trời 
3- Củng cố- dặn dò.2'
*Gọi HS đọc đề bài 2 trang 18 
Vở chớnh tả 
- Cho HS làm bài - chữa
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: NV: Bài tập làm văn.
- HS đọc 
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
-NX
-HS Nghe
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
TUẦN 6:
chính tả (Nghe- Viết)
Bài tập làm văn
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nắm được cách viết tên riêng nước ngoài.
- Biết phân biệt khi viết x/ s.
2- Kĩ năng:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”.
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo/oeo, s/x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II- đồ dùng dạy học.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
- Hãy viết từ có chứa vần oam. - Đọc: nắm cơm, lắm việc.
- NX, đánh giá 
- 2 HS viết
 - Nhận xét.
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
-Giới thiệu bài.
*HĐ2HD viết chính tả.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
*GV đọc đoạn viết:
+ Cô-li-a giặt quần áo bao giờ chưa?
+ Tại sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
-Chưa bao giờ
- Vì việc đó bạn đã nói trong bài TLV.
- HD viết chữ khó: làm 
văn, Cô-li-a, lúng túng
- HD cách trình bày.
+ Những chữ nào khó viết.
- GV đọc lại cho HS viết
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? vì sao?
- HS nêu.
- 2 HS lên bảng NX
-4 câu
-Các chữ cái đầu câu, tên riêng 
+ Tên riêng người nước ngoài viết như thế nào?
- TL - NX
- Viết bài.
-Soát lỗi
-Chấm bài
- Đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Chấm một số bài 
- NX bài viết
- Nghe - viết bài.
- Nghe - soát lỗi.
- Nhìn SGK soát lỗi
*HĐ3HD làm bài tập.
Bài 2:
Sa: sa lầy , sa tớt 
Xao động, xao xuyến ,
 Sắc : Sắc xuõn , sắc nột 
Xỏt : xụ xỏt , xỏt ngụ 
* Gọi HS đọc yờu cầu bài 2 trang 20 vở chớnh tả 
Cho HS thảo luận nhúm 2 làm bài tập 
GV giải nghĩa một số từ 
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài,chữa.NX
Bài làm của bạn 
3- Củng cố, dặn dò.2'
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: NV: Nhớ lại buổi đầu đi học.
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
chính tả (Nghe - Viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng có vần eo/ oeo.
2- Kĩ năng:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn “Cũng như tôi .. cảnh lạ”.
- Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt eo/ oeo, tìm đúng các từ có tiếng chứa s/ x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III- các HĐ dạy- học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
2- Bài mới: 35'
- GV đọc: đèn sáng, khoeo chân, xanh xao, giếng sâu.
- NX, 
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp
- Nhận xét 
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu – Ghi bảng
*HĐ2 : HD viết chính tả.
* Đọc đoạn viết một lần
- HS đọc lại.
- Trao đổi về ND đoạn viết.
+ Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào?
- Bỡ ngỡ, rụt rè.
+ Hình ảnh nào cho em biết điều đó?
- Đứng nép bên người thân.
- Viết từ khó: bỡ ngỡ, nép, quãng, trời, rụt rè, ...
- HD cách trình bày.
- Đọc cho HS viết
- Nhận xét, chỉnh sửa
+ Đoạn văn có mấy câu?
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp 
- NX
- 3 câu
+ Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?.
- TL - NX
- Viết chính tả.
- Đọc từng câu
- Nghe - viết bài
-Soát lỗi
- Đọc lại – phân tích tiếng khó
- Nghe - soát lỗi.
- Nhìn SGK soát lỗi
-Chấm bài
- Chấm một số bài 
- NX bài viết
*HĐ3Luyện tập.
Bài 1: 
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 trang 21
- HS đọc yêu cầu
 chốo chống , chụng gai . trụng nom , trồng trọt 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm
- NX - chữa bài.
- HS làm bài
- Đọc bài.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:2'
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: TC: Trận bóng dưới lòng đường.
- Nghe
TUẦN 7:
CHÍNH TẢ (TẬP CHẫP)
TRẬN BểNG DƯỚI LềNG ĐƯỜNG
MỤC TIấU: 
+ Kiến thức :
- Chộp lại chớnh xỏc đoạn: "Một chiếc xớch lụ... xin lỗi cụ" 
- Củng cố cỏch viết đoạn văn cú cõu đối thoại. 
+ Kỹ năng :
 - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt tr/ ch hoặc iờn/ iờm. 
- Điền đỳng và học thuộc 11 tờn chữ cỏi tiếp theo trong bảng chữ cỏi. 
+ Giỏo dục :
 Giỏo dục ý thức giữ gỡn vở sạch đẹp, nột chữ, nết người.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Đoạn văn chộp sẵn trờn bảng phụ. 
- Giấy khổ to viết BT3 + bỳt dạ.Bảng con 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1-KTBC :3'
- GV đọc: nhà nghốo, ngoằn ngoốo. 
- Gọi học sinh đọc 27 chữ cỏi đó học. 
- Nhận xột, 
- 2 học sinh lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2- Bài mới: 35'
*HĐ1Giới thiệu bài. 
*HĐ2HD viết chớnh tả. 
- Trao đổi về nội dung đoạn viết. 
- Giới thiệu , ghi đầu bài
* GV đọc đoạn văn một lượt 
+ Vỡ sao Quang lại õn hận sau sự việc mỡnh gõy ra? 
- 1 học sinh đọc lại 
-Quang thấy ụng cụ giống ụng mỡnh
-HD cỏch trỡnh bày
+ Trong đoạn văn cú những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao? 
+ Những dấu cõu nào được sử dụng trong đoạn văn trờn? 
+ Lời cỏc nhõn vật được viết ntn? 
+ Cỏc chữ đầu cõu và tờn riờng. 
- HD viết từ khú xớch lụ, quỏ quắt, lưng cũng... 
- Gọi học sinh đọc lại cỏc từ trờn. 
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- 2 HS viết bảng , lớp viết bảng con.NX 
-Viết chớnh tả 
Soỏt lỗi
Chấm bài
*HĐ3 Luyện tập 
+ Nờu tư thế ngồi viết?
- GV yờu cầu học sinh nhỡn bảng chộp bài. 
- Đọc soỏt lỗi - Chấm bài.NX bài 
- Chộp bài
- Đổi vở soỏt lỗi. 
Bài 2: , 
Mỡnh trũn , mũi nhọn 
Khụng phải bũ cũng chẳng phải trõu, Uống nước ao sõu lờn cày ruộng cạn
Là cỏi bỳt mỏy 
3- Củng cố- Dặn dũ:2'
* Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài 
2 trang 23 vở chớnh tả 
- Yờu cầu học sinh làm bài,chữa 
- NX , đỏnh giỏ
- Nhận xột tiết học
- 1 học sinh đọc đề bài 2
- HS làm bài 
- Đọc bài - NX 
CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
BẬN
MỤC TIấU:
+ Kiến thức :
 - Nghe và viết đỳng đoạn từ "Cụ bận cấy lỳa Gúp vào đời chung" trong bài thơ"Bận".
+ Kỹ năng :
 - Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: phõn biệt en/oen; tr/ch hay iờn/iờng.
+ Giỏo dục :
 - Trỡnh bày sạch, đẹp bài thơ.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bảng con, phấn.
III- CÁC HĐ DẠY- HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC: 3'
chảo rỏn, giũ chả.
- GV đọc cho HS viết 
- GVNX - 
- 2 HS lờn viết, cả lớp viết bảng con.NX
2- Bài mới: 35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
- Giới thiệu- Ghi bảng.
*HĐ2HD viết chớnh tả
- Trao đổi về ND đoạn viết.
*GV đọc bài 1 lần.
+Khổ thơ 2,3 núi lờn điều gỡ?
- HS theo dừi.
- Mọi người đều bận nhưng mà vui
- HD cỏch trỡnh bày.
+ Đoạn thơ viết theo thể thơnào?
- 4 chữ.
+ Đoạn thơ cú mấy khổ? mỗi khổ thơ cú mấy dũng?
- 2 khổ, cú 14 dũng thơ, khổ cuối cú 8 dũng thơ.
+ Trong đoạn thơ cú những chữ nào phải viết hoa?
-Chữ đầu cõu.
+ Tờn bài và chữ đầu cõu viết như thế nào?
- Tờn bài giữa trang vở, chữ đầu cõu lựi vào 3 ụ.
- HD viết từ khú.cấy lỳa, thổi nấu, biết chăng.
- GV đọc từ khú 
- Nhận xột, sửa chữa
- 2 HS lờn bảng , lớp viết bảng con.- NX.
 Viết chớnh tả
- GV đọc bài
- HS viết bài.
Soỏt lỗi
Chấm bài
- GV đọc soỏt lỗi
- Chấm 1 số bài - NX
- Soỏt lỗi.
*HĐ3 Làm bài tập.
Bài 2: Đỏp ỏn
Chăm chỉ , trang trải , trồng trọt , chắt chiu
* Gọi HS đọc yờu cầu bài 2 trang 25
Cho HS thảo luận núm 2 làm bài 
- Cho HS làm bài-Chữa bài.NX
- HS đọc yờu cầu
- 1 HS lờn bảng
-Cả lớp làm vở,chữa-NX
3- Củng cố- dặn dũ.2'
- Nhận xột giờ học
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
TUẦN 8:
CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Hiểu cần phải biết quan tõm, chia sẻ với những người xung quanh.
2- Kĩ năng:
- Nghe viết đỳng đoạn “ Cụ ngừng lại ... thấy lũng nhẹ hơn ”
- Tỡm và phõn biệt được cỏc từ cú õm đầu r / d / gi.
3- Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi cỏc bài tập
III. CÁC HĐ DẠY – HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:2,
nhoẻn cười, nghẹn ngào
2. Bài mới:35,
*HĐ1- Giới thiệu bài
*HĐ2 : HD viết chớnh tả 
- Trao đổi về nd đoạn viết
- HD viết từ khú
ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, xe buýt
- HD cỏch trỡnh bày
- Viết chớnh tả
-Soỏt lỗi
-Chấm bài
*HĐ3: Bài tập
 Bài 2:
Trung thành , sống chung , trung niờn , chung thủy , chung sức , trung bỡnh 
3. Củng cố dặn dò:
- Đọc cho HS viết 
- NX, đánh gía
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* Đọc đoạn viết một lần
+ Đoạn văn này kể về chuyện gì?
- Y/c H S nêu,viết từ khó
- NX sửa sai
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào viết hoa, vì sao ?
+ Lời của ông cụ được viết như thế nào ?
- GV đọc bài 
- Đọc lại
- Chấm 8- 10 bài
- NX
*Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 26 
- Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, đọc bài
- NX tiết học.
- 1HS viết bảng, lớp viết bảng con
- NX
- Theo dừi
- Cụ già núi lớ do cụ buồn 
- 1HS viết bảng 
- NX
- 7 câu
- Những chữ đầu câu
- Sau dấu 2 chấm xuống dòng, gạch đầu dòng, lùi 1 ô
- Nghe - viết bài
- Đổi vở soát lỗi
- 1 HS đọc đề bài 
HS thảo luận nhúm 2 , làm bài 
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX
Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT)
TIẾNG RU
I. MỤC TIấU:
1- Kiến thức:
- Thuộc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru.
- Biết cỏch trỡnh bày thể thơ lục bỏt.
- Hiểu nghĩa một số từ cú tiếng bắt đầu bằng d/r/gi và ý nghĩa khổ thơ 1, 2.
2 Kĩ năng:
- Nhớ và viết lại chớnh xỏc khổ thơ 1 và 2 của bài " Tiếng ru". Trỡnh bày đỳng hỡnh thức của bài thơ theo thể lục bỏt.
- Làm đỳng bài tập tỡm cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d theo nghĩa đó cho.
3- Giỏo dục:
- Giỏo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- í thức yờu thương đồng loại, sống cú ớch cho đời.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập
III. CÁC HĐ DẠY – HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3,giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rột run
2.Bài mới:35,
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2 : HD viết chớnh tả
B1: Trao đổi về ND đoạn viết
B2: HD viết chữ khú
làm mật, sỏng đờm
B3: HD trỡnh bày
B4: Viết chớnh tả
*HĐ3HD làm bài tập
Bài2:
Con giỏn 
Cỏ rỏn 
Gỗ dỏn 
Bài 3: Đỏp ỏn đỳng 
Suụn sẻ, Vươn lờn , trống trải , chơi vơi 
3.Củng cố dặn dũ:2,
- Đọc cho HS viết
-NX 
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* Đọc thuộc lũng 2 khổ thơ
+ Con người muốn sống phải làm gỡ?
+ Đoạn thơ khuyờn chỳng ta làm điều gỡ?
- Đọc cho HS viết
- NX, đỏnh giỏ
+ Bài thơ viết theo thể thơ gỡ?
+ Cỏch trỡnh bày?
+ Cỏc chữ đầu dũng viết ntn?
- Cho HS đọc đồng thanh
- YC nhớ viết lại bài thơ
-Cho HS soỏt lỗi
- Chấm 1 số bài - NX
- Gọi HS đọc đề bài 2 trang 28 vở chớnh tả 
- Y/c HS làm bài theo nhúm 2
- Y/c đại diện nhúm lờn đọc bài 
- NX, đỏnh giỏ
Tương tự , cho HS làm bài 3
- NX tiết học.
- Bài sau: ễn tập
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp
-NX
- 1 HS đọc lại
- Phải yêu thương đồng loại
-Yêu thương mọi người...
- Viết bảng, nháp
- lục bát
- viết hoa
- Đọc TL đoạn viết
- Nhớ - viết 
- Mở SGK tự soát lỗi
-
* 1 HSđọc đề bài 2
- Làm bài theo nhóm - Gắn bảng
- NX 
 HS làm bài 3,. Nhận xột 
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
	TUẦN 9:
CHÍNH TẢ
ễN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 4)
 I. MỤC TIấU:
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Đặt được cõu hỏi cho từng bộ phận cõu: Ai làm gỡ ?
-Nghe viết đỳng,trỡnh bày sạch sẽ, đỳng quy định bài chớnh tả tốc độ viết khoảng 55 chữ/15 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài
-Đọc thờm bài tập đọc tuần 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc
- Chộp sẵn BT2 bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3'
2.Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Kiểm tra đọc 
+Kể tờn cỏc bài tập đọc trong tuần7,8?
- Giới thiệu bài-ghi bảng
* Y/c HS lờn bảng bốc thăm bài đọc 
- Nghe – nờu cõu hỏi về nội dung.
- NX, 
- 7 HS lờn bảng bốc thăm , đọc và trả lời 
– NX
*HĐ3 : Nghe viết chớnh tả 
-Trao đổi nd đoạn viết
* Đọc đoạn viết
+ Giú heo may bỏo hiệu mựa nào ?
-Mựa thu
+ Cỏi nắng của mựa hố đi đõu ?
-Thành.., .. quả na 
-Viết từ khú làm giú, nắng, giữa trưa
- Đọc cho HS viết
-NX sửa sai
-viết bảng 
-NX
-Viết bài
- Đọc cho học sinh viết bài
- nghe- viết bài
- Đọc lại bài
- Soỏt lỗi
- Chấm bài-NX bài viết
Bài 2: 
Kớnh coong , kinh coong, đường cong , rửa rau xong , lấy xoong chảo 
Bài 3:
Hai chiếc giường ướt một 
Ba bố con nằm chung 
Vẫn thấy trống phớa trong 
Nằm ấm mà thao thức ..
*Gọi HS đọc y/c bài 2 trang 29
Vở chớnh tả 
- Yờu cầu HS tự làm, đọc bài 
- NX đỏnh giỏ 
*Gọi HS đọc y/c bài 3 trang 29
Vở chớnh tả 
- Yờu cầu HS tự làm, đọc bài 
- NX đỏnh giỏ 
- 1 HS đọc 
- tự làm bài, đọc bài 
*HS đọc y/c bài 3 trang 29
Vở chớnh tả 
- HS tự làm, đọc bài 
- NX đỏnh giỏ 
3. Củng cố - dặn dò:2'
- NX tiết học, dặn dũ 
- Bài sau: Ôn tập tiếp theo.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
CHÍNH TẢ
ễN TẬP GIỮA KỲ I (TIẾT 6)
 I. MỤC TIấU:
- Kiểm tra đọc: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Chọn được từ ngữ thớch hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật.
- ễn luyện cỏch đặt dấu phẩy 
- Đọc thờm bài tập đọc của tuần 7, 8
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc
- Chộp sẵn BT2,3 bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:3'
2. Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu bài 
*HĐ2: Kiểm tra đọc thuộc lũng
+Kể tờn cỏc bài tập đọc đó học?
-Giới thiệu bài 
- Y/c HS lờn bốc thăm đọc bài và trả lời cõu hỏi
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- 5 HSlờn bốc thăm đọc bài, trả lời
*HĐ3: Viết chớnh tả 
Cho HS viết 1 bà

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_i_phan_chinh_ta.doc