Đề tự luận ôn kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính chu vi và diện thích của thửa ruộng đó.
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vu là 324m, chiều rộng kém chiều dài 32m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 5: Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 6: Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Bạn đang xem tài liệu "Đề tự luận ôn kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP TỰ LUẬN MÔN: TOÁN Câu 1: Tìm y: a. 6 x (y + 9845) = 29042 x 6 b. (y : 3) x 8 = 8 x 3198 c. 42 : y + 36 : y = 6 d. 254 : y = 14 (dư 16) e. 235 x y = 10000 - 1775 g. y : 68 = 20 (dư 10) Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 1357 x 28 + 73 x 1357 - 1357 b. 245 x 327 – 18 x 245 – 245 x 9 c. 3564 x 198 – 3 x 3564 x 22 – 31 x 3564 - 3564 d. 125 x 38 x 8 x 25 x 4 e. 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90 g. (558 x 46 + 558 x 53 + 558) : 100 Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính chu vi và diện thích của thửa ruộng đó. Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vu là 324m, chiều rộng kém chiều dài 32m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 5: Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 6: Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm? Câu 7: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 8: Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ hai 136m đường. Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường ? Câu 9: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32. Biết rằng, 5 năm sau chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Câu 10: Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật là 64m, hiệu của chiều dài và chiều rộng là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tính diện tích mảnh vườn đó. Câu 11: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 36 và số dư lớn nhất có thể là 24. Câu 12: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia là 358, thương là 409 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Câu 13: Khi chia 8833 cho một số tự nhiên thì số dư lớn nhất có thể là 123. Em hãy tìm thương của phép chia đó. Câu 14: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết them 1 vào bên trái số đó thì được số có bốn chữ số gấp 9 lần số phải tìm. Câu 15: Đặt tính rồi tính: 235689 + 325647 2356 x 209 25494 : 42 13658 x 234 698745 - 35687 36984 x 600 36598 : 26 69875 : 312
Tài liệu đính kèm:
- de_tu_luan_on_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_4.doc