Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nghĩa Tá (Có đáp án)

Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nghĩa Tá (Có đáp án)

Câu 1: Số 45 317 đọc là: M1

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy.

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy.

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy.

D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy.

Câu 2: Số: Hai mươi ba mươi triệu chín trăm mười; được viết là: M1

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: M2

5 tấn 83 kg = . kg là:

A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038

Câu 4: Cho 1/4 giờ = . phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: M3

 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 30 phút

Câu 5: Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789, năm đó thuộc thế kỉ mấy? M2

 A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XII

Câu 6: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: M3

A. 34 B. 54 C. 27 D. 36

Câu 7: Hình bên có . M3

A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn.

B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn.

C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn.

D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn.

 

docx 5 trang cuckoo782 2380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nghĩa Tá (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn toán lớp 4 . Năm học 2020-2021
Stt
Mạch kiến thức, kĩ năng
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp . 
Số câu
2
1
1
1
1
4
2
Câu số
1,2
5
6
8
10
Số điểm
2
1
1
1
1
4
2
2
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
2
Câu số
3,
4
Số điểm
1
1
2
3
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông 
Số câu
1
1
1
1
Câu số
7
9
Số điểm
1
1
1
1
Tổng số câu
2
2
3
1
2
7
3
Tổng số điểm
2
2
3
1
2
7
3
Người ra đề thi
Hoàng Thị Hậu
Họ và tên: ... 
Lớp: 4 
Trường: TH&THCS Nghĩa Tá 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Năm học : 2020 – 2021
 Điểm Lời phê của cô giáo 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 45 317 đọc là: M1
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy.
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy.
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy.
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy.
Câu 2: Số: Hai mươi ba mươi triệu chín trăm mười; được viết là: M1
A. 23 910	B. 23 000 910 C. 230 910 000 	 D. 230 910 010
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: M2
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 
Câu 4: Cho 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: M3
 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút 	 D. 30 phút 
Câu 5: Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789, năm đó thuộc thế kỉ mấy? M2
 	A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XII
Câu 6: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: M3
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 7: Hình bên có .. M3 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn. 
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn. 
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn. 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn. 
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
 137 052 + 28 456 596 178 – 344 695 3 089 x 5 43 263 : 9
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. M4
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn. M4
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1-6: Mỗi câu đúng được 1 điểm:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
 C
C
D
B
C
C
D
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm:
+
-
 137 052 596 178 3 089 	 43 263 9
 28 456 344 695 X 5 72 4807 
 165 508 251 483 15 445 06
 63
	0
Câu 8: 1 điểm Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
	 108 x 4 = 432( m)
 Đáp số: 432 mét
Câu 9: 1 điểm Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là:
 (26+8):2=17(m)
 Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là:
 17-8=9(m)
 Hoặc HS có thể làm:
 + (26-8):2=9(m)
 + 26-17=9(m)
 Diện tích của sân trường hình chừ nhật là:
 17x9=153(m2)
 Đáp số: 153 m2
: Câu 10 1 điểm Tổng của hai số là: 
 123x2=246
 Số lớn là: 
 (246+24):2=135
 Đáp số: Só lớn: 135

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx