Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

docx 3 trang Thiên Thủy 15/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 4 – Tuyết
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: Giám thị 1: . ... Mã 
Lớp: 4A phách
 Giám thị 2: . . 
 Giáo viên chấm Mã 
 Nhận xét của giáo viên
 Điểm: . phách
 ... .. .
 .. ... 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
 *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
 Câu 1: ( 0,5 điểm) Phép chia 12 : 15 được viết thành phân số là: M1
 2 12 15 5
 A. B. C. D. 
 5 15 12 2
 Câu 2: ( 0,5 điểm) Kết quả phép tính: 35 x 100 là: M1
 A. 3500 B. 35 000 C. 350 D. 350 000
 Câu 3: ( 0,5 điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm: M1
 Khi nhân một số với một . ta có thể nhân số đó với từng của tổng rồi 
 cộng các .. với nhau.
 Câu 4: ( 0,5 điểm) 3 tấn 6kg = ..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M1
 A. 3600 B. 3600kg C. 3006 D. 3600kg
 Câu 5: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: M1
 Dãy số liệu dưới đây cho biết số học sinh các khối lớp Một, Hai, Ba, Bốn, Năm của 
 một trường Tiểu học lần lượt là: 172, 178, 198, 252, 245.
 a) Khối lớp Bốn có . học sinh.
 b) Trung bình mỗi khối có .. học sinh.
 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
 Câu 6: ( 1 điểm) Tính nhẩm: M1
 18 x 1000 = . 87 000 : 100 = 
 2 500 x 10 = 19 000 : 1000 = ..
 Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: M2
 278 203 + 251 423 199 005 – 23 456 12 256 x 25 21 690 : 18
 Không viết vào phần gạch chéo này.
Câu 8: ( 2 điểm) Người ta đóng 60kg gạo vào 5 túi như nhau. Hỏi nếu đóng 96kg gạo thì 
cần bao nhiêu túi như thế? M2
Câu 9: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M3
 a) 125 x 32 x 8 b) 15 367 x 5 + 4 x 15 367 + 15 367
Câu 10: ( 1 điểm)Trung bình cộng của hai số là 315, biết số thứ nhất là 123. Tìm số thứ 
hai? M3
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: ( 0,5 điểm) B 
Câu 2: ( 0,5 điểm) A
Câu 3: ( 0,5 điểm) tổng, số hạng, kết quả 
Câu 4: ( 0,5 điểm) C
Câu 5: 252 học sinh ( 0,5 điểm)
 209 học sinh ( 0,5 điểm)
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 6: (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
 18 x 1000 = 18 000 87 000 : 100 = 870
 2 500 x 10 = 25 000 19 000 : 1000 = 19
Câu 7: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
 278 203 + 251 423 = 529 626 199 005 – 23 456 = 175 549
 12 256 x 25 = 306 400 21 690 : 18 = 1 205
Câu 8: (Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 1 điểm. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
 Bài giải
 Mỗi túi gạo cân nặng là:
 60 : 5 = 12 ( kg) 
 Nếu đóng 96kg gạo thì cần số túi là:
 96 : 12 = 8 ( túi)
 Đáp số: 8 túi
Câu 9: ( Mỗi phần 0,5 điểm)
 a) 125 x 32 x 8 b) 15 367 x 5 + 4 x 15 367 + 15 367
= ( 125 x 8) x 32 = 15 367 x ( 5 + 4 + 1 )
= 1000 x 32 = 15 367 x 10
= 32 000 = 153 670
Câu 10: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
 Bài giải
 Tổng của hai số là: 315 x 2 = 630
 Số thứ hai là: 630 – 123 = 507

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.docx