Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phi Liêng (Có đáp án)

Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phi Liêng (Có đáp án)

Câu 1. Số 40 952 609 được đọc là:

A. Bốn trăm chín mươi triệu năm mươi hai nghìn sáu trăm không chín

B. Bốn mươi triệu chín trăm năm hai sáu trăm linh chín

C. Bốn mươi triệu chín trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm linh chín

D. Bốn trăm chín mươi triệu năm mươi hai nghìn sáu trăm linh chín

Câu 2. Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:

 A. 90 B. 495 C. 395 D. 594

Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A. 46254 B. 48405 C. 90450 D. 17309

Câu 4. Đặt tính rồi tính.

a.186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 m2 5 dm2 = . dm2

 A. 85 B. 8050 C. 8005 D. 805

 Câu 6. Đặt tính rồi tính.

a. 428 × 39 b. 4928 : 44

 

docx 4 trang cuckoo782 2770
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phi Liêng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHI LIÊNG
Lớp 4 .
Họ và tên : ....
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1. Số 40 952 609 được đọc là:
A. Bốn trăm chín mươi triệu năm mươi hai nghìn sáu trăm không chín
B. Bốn mươi triệu chín trăm năm hai sáu trăm linh chín
C. Bốn mươi triệu chín trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm linh chín
D. Bốn trăm chín mươi triệu năm mươi hai nghìn sáu trăm linh chín
Câu 2. Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: 
	A. 90	B. 495	C. 395	D. 594
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 
A. 46254 B. 48405 C. 90450 D. 17309
Câu 4. Đặt tính rồi tính.
a.186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 m2 5 dm2 = .. dm2
 A. 85 B. 8050 C. 8005 D. 805
 Câu 6. Đặt tính rồi tính.
a. 428 × 39 b. 4928 : 44
Câu 7. Một cửa hàng nhập về 2575 kg gạo được đóng vào một số bao. Cứ một bao gạo cân nặng 25kg. Hỏi cửa hàng cần bao nhiêu cái bao để đóng hết số gạo đó? 
 A. 106 cái B. 104 cái C. 103 cái D. 109 cái
Câu 8. a. Tìm x b. Tính giá trị của biểu thức:
 x : 100 = 267	 68000 + 9600 : 400
Câu 9. Một đội công nhân có 25 người phải sửa xong đoạn đường trong hai tuần. Tuần thứ nhất sửa được 750m, tuần thứ hai sửa được nhiều hơn tuần thứ nhất 250m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi người sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 10. Kể tên các cặp cạnh vuông góc ở hình dưới đây: 
Nhận xét của giáo viên
Kí tên (ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHI LIÊNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
 KHỐI 4 MÔN TOÁN LỚP 4 
 Năm học 2019-2020
Câu 
1
2
3
5
7
Đáp án
C
B
A
D
C
Số điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
1 đ
0.5 đ
Câu 4. (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm mỗi ý đúng
Câu 6. (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm mỗi ý đúng
Câu 8. (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm mỗi ý đúng 
 a) x = 26700 b) 68 024
Câu 9. (2 điểm)
 Bài giải
 Tuần thứ hai sửa được số mét đường là: 	0,5 đ
 750 + 250 = 1000 (m) 0,5 đ
 Trung bình mỗi người sửa được số mét đường là: 0,5 đ
	(750+ 1000) : 25 = 70 (m)	0,25 đ
 Đáp số: 70m 0,25 đ
Lưu ý: Học sinh có thể có cách giải khác nhưng kết quả đúng đạt điểm tối đa.
Câu 10. (1 điểm) Các cặp cạnh vuông góc: AB và AD; BD và BC; DA và DC.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Năm học: 2018 – 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN 
TL
TN
TL
TN 
TL
TN 
TL
TN
TL
Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
1
2
1
1
1
4
 4
Số điểm
1.0
0.5
2.0
0.5
1.0
2.0
2.0
 5.0
Câu số
1,3
2
4,6
7
8
9
1,3,2,7
 4,6,8,9
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Câu số
5
5
Yếu tố hình học: Xác định cặp cạnh song song, vuông góc.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Câu số
10
10
Tổng 
Số câu
2
2
2
1
2
1
5
5
Số điểm
1.0
1.5
2
0.5
2.0
2.0
3.0
7.0
Câu số
1,3
2,5
4,6
7
8,10
9
1,3,2,7,5
4,6,8,9,10

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_truon.docx