Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng từ câu 1 đến câu 8:

Câu 1. (0,5 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:

A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564

Câu 2. (0,5 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A. X B. XI C. XII D. XIII

Câu 3. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = . năm là:

A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm

Câu 4. (0,5 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9

 

docx 4 trang xuanhoa 12/08/2022 8690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ......
Lớp: .................................................
Họ và tên: . 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 4
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian 35 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 ......
 ...... ...... ......
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng từ câu 1 đến câu 8:
Câu 1. (0,5 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554	B. 59 634 584	C. 5 986 544	D. 5 894 564
Câu 2. (0,5 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X	B. XI	C. XII	 D. XIII
Câu 3. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 15 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm	B. 25 năm	C. 30 năm	 D. 50 năm
Câu 4. (0,5 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9	B. 2 tháng 9	C. 3 tháng 9	 D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg	B. 145 tấn 2 kg	C. 1 tấn 452 kg	 D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Số trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, số còn lại là:
A. 5	B. 6	C. 7	 	D. 8
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742	 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743	 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D
M
N
C
B
A
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạnh MN không song song với cạnh.................................
B. Cạnh BC vuông góc với cạnh............................................
Câu 10: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
92 508 - 22 429
3 089 x 5
 .
43 263 : 9
............................
Câu 11: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải
 .
 .. ..
Câu 12: (1 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 
a, 178 + 277 + 123 + 422
b, 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
 .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Môn: Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
D
A
B
C
B
B
D
AD, BC hoặc (AM, MD, BN, NC)
AB, DC, MN
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 10: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 11: (2 điểm) 
Tuổi của mẹ hiện nay là: 
(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi)	 (0,5 điểm)
	Tuổi của con hiện nay là: 
36 – 28 = 8 (tuổi) 	 (0,5 điểm)
	Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
	 Con: 8 tuổi
Câu 12: (1 điểm): Mỗi phép tính thuận tiện kết quả đúng 0,5 điểm
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Chủ đề
Nội dung
Dạng toán
Mức độ
Câu số
Điểm
Số tự nhiên, so sánh số tự nhiên
Cấu tạo số TN
Các phép tính với số TN
So sánh số TN
TN
TL
TL
TN
1
1
4
2
1
10
12
7
0,5
2
1
0,5
Đại lượng
Đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng
TN
1
2
2
2
2
3
4
5
0,5
0,5
0,5
0,5
Hình học
Xác định góc, cạnh song song, vuông góc
TN
TL
2
3
8
9
0.5
1
Giải toán có lời văn
 Dạng toán trung bình cộng
Dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu
TN
TL
3
3
6
11
0,5
2
Tổng
12
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx