Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Thành 1

Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Thành 1

Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 93 574 là:

A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000

Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 97; 99, 101; 103; 105 là:

A. 20 B. 101 C. 111 D. 501

Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 8m28dm2 = . dm2 là:

A. 808 B. 880 C. 8008 D. 88

Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 65kg = .kg là:

A. 565 B. 56500 C. 500065 D. 5065

Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B

a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và .

b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng

 D C

 Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị” được viết là

 A. 602 407 B. 600 247 C. 602 047 D. 620 407

 

doc 3 trang cuckoo782 4780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HÀM THUẬN NAM
 PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
TRƯỜNG TH TÂN THÀNH 1
 (Kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1) Năm học 2020-2021
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: : Lớp . 
 1.
Họ và tên giáo viên dạy: .
 2.
Môn : Toán – Thời gian làm bài :40 phút 
I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM .
Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 93 574 là:
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 97; 99, 101; 103; 105 là:
A. 20
B. 101
C. 111
D. 501
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 8m28dm2 = . dm2 là:
A. 808
B. 880
C. 8008
D. 88
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 65kg = ..kg là:
A. 565
B. 56500
C. 500065
D. 5065
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B 
a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng 
 D C 
 Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị” được viết là
 A. 602 407 B. 600 247 C. 602 047 D. 620 407 
II/PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính : 
a) 307 x 60 b) 672 : 21 c) 572863 + 280129 d) 728035 - 49428
 	 . .
 . ... 
 	 . 
 	 . . ..
 . 
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
	2 x 390 x5 
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức 
 ( 2155 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 
Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 290m, chiều dài hơn chiều rộng là 58m.
	a, Tính chu vi mảnh đất đó ?
	b, Tính diện tích mảnh đất đó? 	

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc