Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 4

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 4

Câu 1: Đọc số: 27 643 588

Viết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín.

Câu 2 Viết chữ số thích hợp vào ô trống

 a, 859 67 < 859="" 167="" c,609="" 608="">< 609="" 60="">

 b, 4 2 037 > 482 037 d,264 309 = 64 309

Câu 2 a, 800kg = . tạ b, 2 phút 30 giây = .giây

Câu 4 Đặt tính rồi tính

a,518946 + 25291 b, 267345 + 31925;

c, 435260 – 82735; d,100 000 -98190

Câu 5

Hình tứ giác ABCD A B

a, Nêu tên cặp cạnh song song với nhau .

b, Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau .

c, Góc nhọn .

d, Góc tù . D C

 Câu 6 Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

 

docx 4 trang cuckoo782 12610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Đọc số: 27 643 588 
Viết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín.
Câu 2 Viết chữ số thích hợp vào ô trống
	a, 859 67 < 859 167 c,609 608 < 609 60 
 b, 4 2 037 > 482 037 d,264 309 = 64 309
Câu 2 a, 800kg = .. tạ b, 2 phút 30 giây = .giây
Câu 4 Đặt tính rồi tính
a,518946 + 25291 b, 267345 + 31925;
c, 435260 – 82735; d,100 000 -98190 
Câu 5 
Hình tứ giác ABCD A B
a, Nêu tên cặp cạnh song song với nhau ..
b, Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau ..
c, Góc nhọn ..
d, Góc tù .. D C 
 Câu 6 Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Câu 1: Đọc số: 27 643 588 
Viết số: Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm linh chín.
Câu 2 Viết chữ số thích hợp vào ô trống
	a, 859 67 < 859 167 c,609 608 < 609 60 
 b, 4 2 037 > 482 037 d,264 309 = 64 309
Câu 2 a, 800kg = .. tạ b, 2 phút 30 giây = .giây
Câu 4 Đặt tính rồi tính
a,518946 + 25291 b, 267345 + 31925;
c, 435260 – 82735; d,100 000 -98190 
Câu 5 
Hình tứ giác ABCD A B
a, Nêu tên cặp cạnh song song với nhau ..
b, Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau ..
c, Góc nhọn ..
d, Góc tù .. D C 
 Câu 6 Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Họ và tên:
Bài 1:(2đ) Đọc số sau: 564 000 216; 357 002 408 
Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính.
129854 – 43879 987097 + 98076
Bài 3.(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 15 yến =.. t¹ yÕn b) 420 kg = yến 
 26 tạ = kg 1tấn 50 kg = tạ 
Bài 4: (1đ) Điền Đ hay S
Hình bên có
 Có 4 góc nhọn 
 Có 3 góc nhọn
 Có 1 góc vuông
 Có 2 góc vuông
 Có 2 góc tù 
 Có 1 góc bẹt 
Bài 5:(2đ) Một xe ô tô trong 2 chuyến chở được 8 216 kg hàng biết rằng chuyến thứ nhất chở được hơn chuyến thứ hai 216 kg . Hỏi mỗi chuyến ô tô chở được mấy ki lô gam hàng 
Bài6 * (1đ) Tìm hai số lẻ liện tiếp có trung bình cộng là 2004
Họ và tên:
Bài 1:(2đ) Đọc số sau: 564 000 216; 357 002 408 
Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính.
129854 – 43879 987097 + 98076
Bài 3.(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 15 yến =.. t¹ yÕn b) 420 kg = yến 
 26 tạ = kg 1tấn 50 kg = tạ 
Bài 4: (1đ) Điền Đ hay S
 Có 4 góc nhọn 
 Có 3 góc nhọn
 Có 1 góc vuông
 Có 2 góc vuông
 Có 2 góc tù 
 Có 1 góc bẹt 
Bài 5:(2đ) Một xe ô tô trong 2 chuyến chở được 8 216 kg hàng biết rằng chuyến thứ nhất chở được hơn chuyến thứ hai 216 kg . Hỏi mỗi chuyến ô tô chở được mấy ki lô gam hàng 
Bài6 * (1đ) Tìm hai số lẻ liện tiếp có trung bình cộng là 2004
 Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
 A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738
Câu 2: (0,5 điểm) Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
 A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
 A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831
Câu 4: (0,5 điểm) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 
D. 762; 549; 276; 128	 C. 128; 276; 549; 762 
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 2m 7cm = ........ cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 6: (0,5 điểm) 3 tấn 72 kg = ............kg.
Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là:
	Câu 9: (1 điểm)
 Trong hình bên có:
 góc nhọn 
 góc vuông 
 góc tù 
 góc bẹt 
Câu 10: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a, 465218 + 342905 b, 839084 – 46937 
Câu 11: (1 điểm) 
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
	a) MN vuông góc với NP. 
	b) MN vuông góc với MQ. 
	c) MQ vuông góc với QP. 
	d) QP không vuông góc với PN Q P
Câu 12. (2điểm) Giải Bài toán sau: 
 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 13. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
Câu 1: Câu “ Bố tôi lái xe đưa ông chủ đi tham dự buổi họp quan trọng.” gồm có mấy từ đơn và từ phức?
 a. 5 từ đơn 3 từ phức b. 6 từ đơn 4 từ phức c. 4 từ đơn 5 từ phức
Câu 2: Em tìm 2 danh từ riêng:
Câu 3: Đặt một câu với một danh từ riêng em vừa tìm được:
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm?
a. Ngoài vườn, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
b. Trên đường phố, người và xe đi lại tấp nập hơn những ngày thường.
c. Bên bờ sông, một chú bói cá đang chăm chú nhìn xuống là nước trong xanh.
III. TẬP LÀM VĂN: 
Viết một bức thư ngắn cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_4.docx