Đề cương Ôn tập Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

Đề cương Ôn tập Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

Câu 1: (0.5đ) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.

A. 50 700 631 B. 50 070 631 C. 50 007 631 D. 57 000 631

Câu 2: (0.5đ) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5.

A. 500 000 B. 5 000 000 C.50 000 000 D.500 000 000

Câu 3: (0.5đ) Chọn số thích hợp điền vào ô trống.

 6 543 □56 < 6="" 543="" 156="">

A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 4: (0.5đ) Con vịt cân nặng

 Hãy chọn đáp án thích hợp.

A. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn

Câu 5: (0.5đ) 616 tấn : 8 = .tấn

 Hãy chọn đáp án thích hợp.

A. 74 B. 75 C. 76 D.77

Câu 6: (0.5đ) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?

A. Thế kỉ thứ I B. Thế kỉ thứ II C. Thế kỉ thứ X D. Thế kỉ thứ XI

Câu 7: (0.5đ) 2 phút 15 giây = .giây

 Hãy chọn số thích hợp điền vào chổ chấm.

A. 120 B.125 C.130 D. 135

 

docx 2 trang cuckoo782 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 Hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn đáp án.
 Câu 1: (0.5đ) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.
A. 50 700 631 B. 50 070 631 C. 50 007 631 D. 57 000 631
Câu 2: (0.5đ) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5.
A. 500 000 B. 5 000 000 C.50 000 000 D.500 000 000
Câu 3: (0.5đ) Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
	6 543 □56 < 6 543 156	
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 4: (0.5đ) Con vịt cân nặng 
 Hãy chọn đáp án thích hợp.
A. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn 
Câu 5: (0.5đ) 616 tấn : 8 = ...tấn
 Hãy chọn đáp án thích hợp.
A. 74 B. 75 C. 76 D.77
Câu 6: (0.5đ) Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ thứ I B. Thế kỉ thứ II C. Thế kỉ thứ X D. Thế kỉ thứ XI
Câu 7: (0.5đ) 2 phút 15 giây = .giây
 Hãy chọn số thích hợp điền vào chổ chấm.
A. 120 B.125 C.130 D. 135
Câu 8: Hình tam giác nào có góc vuông.
D
A
E
G
C
B
A. B. 
M
I
N
P
L
K
 C. D.
Câu 9: (1đ) Viết các số sau:
a. Năm trăm mười lăm triệu 
b. Sáu triệu năm trăm linh một nghìn không trăm linh một 
c. Hai triệu tám trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm mười bảy ...
d. Một trăm linh sáu tám trăm hai mươi bảy ..
Câu 10: (1đ) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 sau:
a. 9 786 540 
b.10 742 005 ...
Câu 11: (1đ) Hãy thực hiện các phép tính sau:
 413372 + 358454 ; 712406 - 324148
79 654 + 13 650 ; 467 801 – 567 
Câu 12: (1.5đ) Số học sinh của bốn lớp lần lượt là 19 học sinh, 19 học sinh, 32 học sinh, 26 hoc sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Câu 13: (1.5đ) Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ).
a. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
C
B
D
A
b. Dùng ê ke kiểm tra góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có là góc vuông hay không.
Câu 14: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) Số 3 546 978 đọc là : .....................................................................................................
 b) Số mười hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm viết là:..........................................
Câu 15: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2100 kg = .........tạ b) 24600 kg = ........tấn ....... tạ 
c) 5 phút 10 giây = .........giây d) thế kỉ = ....... năm
Câu 16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
 Trung bình cộng của hai số bằng 98, hiệu của chúng bằng 32 . Vậy hai số đó là :
 A. 33 và 65 B. 32 và 66 C. 82 và 114 D. 32 và 164
Câu 17: Hai thùng đựng 146 lít nước . Số lít nước đựng trong thùng thứ nhất nhiều hơn số lít nước đựng trong thùng thứ hai 34 lít. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước 
Câu 18: Mẹ cho Tùng 200 000 đồng đi mua đồ dùng thể thao . Vào cửa hàng , Tùng nhìn thấy ghi : quần áo thể thao có giá 120 000 đồng / bộ ; vợt cầu lông có giá 30 000 đồng/ cái và cầu lông có giá 5000 đồng / quả. 
 Em tính giúp Tùng xem mua mỗi loại mấy cái để vừa hết số tiền mẹ cho.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.docx