Bài tập Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn Than Uyên
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.
b. Bảy trăm năm mươi:.
c. Bốn triệu:.
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:.
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là :
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn Than Uyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 Tuần 1 Bài 1: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476.......32467 34890 .........34890 5688..........45388 12083 ..........1208 9087............8907 93021...........9999 Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Tuần 2 Bài 1: Viết các số sau: a. Mười lăm nghìn:...................................................................................................... b. Bảy trăm năm mươi:............................................................................................... c. Bốn triệu:................................................................................................................ d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................................................. Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 3: Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 4: Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :...................................... Tuần 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681. b. 100;.......;.........;........; 108; 110. Bài 2: Viết số gồm : a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:................................................ b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.................................................................... c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục:.................................................... Bài 3: Dãy số tự nhiên là : A. 1, 2, 3, 4, 5,... B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,...... C. 0, 1, 2, 3, 4, 5. D. 0, 1, 3, 4, 5,.... Bài 4: Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=.............................................. Tuần 4 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là : A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là : A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày = ..........giờ 5 giờ = ............. phút b) 3giờ 10 phút = ........phút 2 phút 5 giây = ............ giây Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là: A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000 Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 6 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524 d) 3456 - 1234 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:...................... Tổng của hai số đó là:.................................................................................................. Tuần 7 Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p =........................................................................................................... b) m + n - p =........................................................................................................... c) m + n x p =............................................................................................................ Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : 20; 22; 24; 26; 28. 12; 14; 16; 18 ; 20. 18; 19; 20; 21; 22. 16; 18; 20; 22; 24. Tuần 8 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 96 + 78 + 4=............................................................................................................ b) 677 + 969 + 123 + 31=............................................................................................ Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : A B C X 0 Y Các góc vuông là:...................................................................................................... Các góc nhọn là:........................................................................................................ Các góc bẹt là:........................................................................................................... Các góc tù là:............................................................................................................. Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi:....................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tuần 9 Bài 1: Tính giá trị biểu thức. a) 168 x 2 : 6 x 4 b) 570 - 225 x 2 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên : A B D C Bài 4: Cách tính nào sai ? A. 28 – 12 : 4 = 4 B. 28 – 12 : 4 = 25 C. 36 : ( 2 x 3 ) = 6 D. 24 : 2 : 3 = 4 Tuần 10 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 c) 12345 : 5 d) 198888 : 8 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: Tìm x. x x 5 = 4765 x : 8 = 1234 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4* : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2 Tuần 11 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4 c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3 : ( 48 – 12 ) : 6 48 : 6 – 12 : 6 . Dấu cần điền vào ô trống là : A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4 : 5m2 4 dm23cm2 = ... cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 Tuần 12 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 86 x 54 b) 33 x 44 c) 123 x 55 d) 321 x 45 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 m2 = ............. dm2 c) 400 dm2 =.......... m2 b) 10 dm2 2cm2 = .............cm2 d) 500 cm2 = .............dm2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 4: 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu : A. > B . < C. = D. Không có dấu nào . Tuần 13 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 428 x 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x x < 1193 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 7 Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4 : Tìm y biết : Y : 458 = 2748 A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584 Tuần 14 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 324 x 235 b) 278145 : 35 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................ Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 3 : Câu nào đúng nhất ? A. Góc tù lớn hơn góc nhọn. B. Góc tù bé hơn góc vuông . C. Góc tù lớn hơn góc vuông . D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt Bài 4* : Biết a x 8 = 0 v à b + c = 83 . T ính a : b x c = ? A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 . Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420 : 60 b) 4500 : 500 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4 : Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? Gấp 4 lần Gấp 3 lần Gấp 2 lần D. Gấp 5 lần Tuần 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725 : 15 b) 6420 : 321 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3 : Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a . A. a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . 25 và 18 42 và 43 21 và 22 20 và 23 ......................................................................................................... Tuần 17 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2:.............................................................................................. b) Số nào chia hết cho 5:.............................................................................................. Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ? A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? 90 45 50 99 Tuần 18 Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3:.............................................................................................. b)Số nào chia hết cho 9:.............................................................................................. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................ Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3 : 2 t ạ 8 kg = kg 28 kg 208 kg 2008kg 10 kg Bài 4 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó . Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 543827 v à 443827 987654 v à 100000 543827 v à 987654 443827 v à 100000 Tuần 19 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2=... ..........m2 b) 5 km2= ........ .m2 c) 32 m2 45 dm2 = .. ...........dm2 d) 13 dm2 29 cm2 = .. ...........cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3 : 3 km225 m2 = ........ .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ? 18 hình bình hành 6 hình bình hành 10 hình bình hành 14 hình bình hành Tuần 20 Bài 1: Trong các phân số: ; ; ; ; ; a) Phân số nào bé hơn 1:............................................................................................. b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................ c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................ Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số ; Ta có =...............=................. Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tuần 21 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ; . =...................................................... =.......................................................... Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: và . MSC là:.................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; . Bài 4 : Phân số nào không bằng A. B. C. D. Tuần 22 Bài 1: So sánh hai phân số sau: a) .......... b) 1 ............... c) ............... Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là : A. B. C. D. Bài 3 : Phân số nào bằng ? A. B. C. D. Bài 4: thế kỉ = .. năm A. 12 B. 7 C. 100 D. 75 Tuần 23 Bài 1: Tính: a) + =.......................................................................................................... b) + =........................................................................................................... c) =........................................................................................................... Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: x - x là : A. B. C. D. Bài 4 : . Dấu cần điền vào ô trống là : A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Tuần 24 Bài 1: Tính: a) =......................................................................................................... b) =.....................
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_thi_tran_than.doc