Bài kiểm tra Khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Xuyên (Có đáp án)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Số lớn nhất trong các số: 23 157; 37 508; 25 476; 63 241 là:
A. 23 157. B. 37 508. C. 25 100. D. 63 241
Câu 2: Viết số, chữ thích hợp vào chỗ chấm
Trong số 5 140 623:
- Chữ số 3 ở hàng . lớp .
- Chữ số ở hàng triệu, lớp
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 dm = . cm; 2kg 9g = .g ;
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên
a / Chu vi hình chữ nhật là: 9 cm
A.27 cm B. 162 cm C. 54cm
b / Diện tích hình chữ nhật là:
A. 54 cm2 B. 126cm2 C. 126 cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH BÌNH XUYÊN Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN – Lớp 4 Năm học : 2020 - 2021 (Thời gian: 40 phút) ĐỀ CHẴN ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Số lớn nhất trong các số: 23 157; 37 508; 25 476; 63 241 là: A. 23 157. B. 37 508. C. 25 100. D. 63 241 Câu 2: Viết số, chữ thích hợp vào chỗ chấm Trong số 5 140 623: Chữ số 3 ở hàng . lớp . Chữ số ở hàng triệu, lớp Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 18 cm 5 dm = .. cm; 2kg 9g = ..g ; Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên a / Chu vi hình chữ nhật là: 9 cm A.27 cm B. 162 cm C. 54cm b / Diện tích hình chữ nhật là: A. 54 cm2 B. 126cm2 C. 126 cm Câu 5: Viết các số sau thành số La Mã : 11 ; 4 ; 8 ; 3. Câu 6: Tính giá trị biểu thức 836 – 254 x m với m = 3 Câu 7: Đặt tính rồi tính a/ 25 142 + 14 239 b, 54731 – 21820 c , 6 235 x 4 d, 54 126 : 6 . Câu 8: 5 gói kẹo như nhau cân nặng 1250g. Hỏi 3 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu gam? Giải Câu 9: Một người mang táo đi chợ bán. Sau khi bán được một nửa số táo và bán thêm 7kg thì còn lại 41kg. Hỏi lúc đầu người đó mang bao nhiêu ki-lô-gam táo đi bán? Họ tên GV coi: .................................................................................................................................. Họ tên GV chấm: .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 Biểu điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 1 1 1 1 1 2 1 1 1 Câu 1: Đáp án D Câu 2: Trong số 5 140 632: Chữ số 3 ở hàng chục lớp đơn vị Chữ số 1 ở hàng triệu, lớp triệu Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 dm = 50 cm; 2kg 9g = 2009g ; Câu 4: a, Đáp án D b , Đáp án B Câu 5: 11 : XI ; 4 : IV ; 8 : VIII ; 3 : III Câu 6: Với m = 3 thì 836 – 254 x m = 836 – 254 x m = 836 – 254 x 3 = 836 – 762 = 74 Câu 7: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm Câu 8: Giải Một gói kẹo cân nặng số gam là: 1250 : 5 = 250 (g) 3 gói kẹo như thế cân nặng số gam là 250 x 3 = 750 (g) Đ/S: 750 g kẹo Câu 9: Giải Một nửa số táo của người đó là: 41 + 7 = 48 (kg) Số táo người đó mang bán là: 48 x 2 = 96 (kg) Đ/S: 96 kg táo
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_khoi_4_nam.doc