Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Viên (Có đáp án)

Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Viên (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:

 A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

 B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

 C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

 D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?

 A.7 B. 8 C. 9 D.1

Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg

 A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10

Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3

 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

B- Phần tự luận : (6 điểm)

Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:

a)8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị :

b)14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :

 .

 

doc 4 trang cuckoo782 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phương Viên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; 
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH&THCS PHƯƠNG VIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2019-2020
Họ và tên học sinh : Môn Toán – lớp 4 
Lớp : 4 Thời gian 40 phút 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
	A- Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
 A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
 D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
 A.7 B. 8 C. 9 D.1
Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg
 A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
a)8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : 
b)14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :
 .. 
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526
 .
 . 
c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
 .
 .
 .
8cm
8cm
B
A
 .M
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC
 là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:	
N
C
D
a)Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng 
b)Diện tích hình chữ nhật AMND 
Bài 8: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
Tính tuổi mẹ hiện nay
Tính tuổi con hiện nay
 . . . . . . 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
 MÔN : TOÁN - LỚP 4 
	A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Mỗi câu 1điểm. 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
c
b
a
	B- Phần tự luận : 6 điểm
Bài 5: Viết (1 đ) mỗi số đúng 0,5 điểm
a.80706504
b.14600304
Bài 6: Đạt tính và tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 11162096 
 470546
501584
351 
Bài 7. (1đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
a)AD, BC, MN b) 128 cm2 
Bài 8: (2đ) Bài giải
Ta có sơ đồ:	
	Tuổi con: I	I 26 tuổi 48 tuổi	(0,25 đ)
	Tuổi mẹ: I	 I	I
Tuổi mẹ hiện nay: (0,25đ) 
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) (0,5đ)
Tuổi con hiện nay: (0,25đ)
 48 - 37 = 11 (tuổi) (0,5 đ)
	Đáp số: a) 37 tuổi ; b) 11 tuổi 	 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_truon.doc