Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Xuân Phong (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Duy 24/04/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Xuân Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 XUÂN PHONG Năm học 202 - 2023
 Môn: Toán - Lớp 4
 Giáo viên coi Trường Tiểu học Xuân Phong Số phách
 Lớp 4 
 .................. Họ và tên: . ..................
 Số báo danh: . .
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 Năm học 2023 - 2024
 Môn: Toán - Lớp 4
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Điểm Giáo viên chấm Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 ............ . ..................
 ............ .
 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1(0,5đ) Số gồm 5 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
 A. 5 020 030 B. 520 030 C. 5 200 030 D. 52 000 030
Câu 2. M1(0,5đ) Kết quả của phép tính 86 543 + 23 561 là:
 A. 109104 B. 109 004 C. 108 104 D. 110 104
Câu 3: M1(0,5đ) Phân số bằng với phân số 3 là:
 5
A. 6 B. 6 C. 24 D. 13
 9 10 30 20
Câu 4. M1(0,5đ) Kết quả phép tính 3 - 1 là:
 5 15
 10
 A. 2 B. 4 C. 8 D. 
 10 20 15 15
 1 5
Câu 5. M2(0,5đ) Giá trị của biểu thức 4 : - là:
 7 3 14
 4 19
 A. B. 12 C. 7 D. 
 21 7 14 14 Câu 6. M1(0,5đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước tại bến cảng Nhà Rồng năm 1911. 
Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 7: M1(0,5đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 6 tấn 3 kg = ........... kg
A. 6300 B. 6003 C. 603 D. 63
Câu 8: M2(0,5đ) Cho: 6 m2 + 2 m2 8 cm2 ......... 80008 cm2. Dấu (>; <; =) để viết vào chỗ 
chấm là
 A. = B. > C. <
Câu 9: M3(0,5đ) Một cửa hàng xăng dầu trong ngày đã bán được 2850 l xăng. Số xăng 
 3
bán được trong buổi sáng bằng số xăng bán được trong ngày. Buổi chiều cửa hàng đó đã 
 5
bán được số lít xăng là:
A. 1 710 l B. 1 140 l C. 1 750 l D. 2 140 l
 1 2
Câu 10. M3(0,5đ) Biết của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi bao gạo đó cân nặng 
 4 5
bao nhiêu ki-lô-gam?
 A. 20kg B. 16kg C. 22kg D. 26kg 
Câu 11. M2(1 đ) Bảng số liệu sau cho biết độ cao các cao nguyên của vùng Tây Nguyên:
 Cao nguyên Độ cao trung bình
 Kon Tum 500m
 Lâm Viên 1500m
 Đắk Lắk 400m
 Di Linh 1000m
 a, Độ cao trung bình của các cao nguyên là:
 A. 500 m B. 3400 m C. 850 m D. 600 m
 b, Cao nguyên thấp nhất kém cao nguyên cao nhất bao nhiêu mét?
 A. 1 100 m B. 1 500 m C. 400 m D. 1 900 m
 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) 
 Bài 1: (M1, 1 điểm). Tính
 a) 62 023 – 39 736 b) 4872 : 24 .................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
 Bài 2: (M2, 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 145 m, chiều rộng 
kém chiều dài 15 m. Người ta chia thửa ruộng đó làm hai mảnh để trồng ngô và trồng khoai, 
 2
biết diện tích đất trồng ngô bằng diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất trồng ngô? 
 5
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
 Bài 3: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 5 5 5
 2 5
 8 8 8
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4
 KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Năm học 2023– 2024
 I. TRẮC NGHIỆM
 Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Riêng Câu 11: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án A D B C D C
 Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11
Đáp án B A B B C A
 II. TỰ LUẬN
 Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm. Chia ra:
 - Đặt tính đúng: 0,25 điểm 
 - Tính kết quả đúng: 0,25 điểm
 Lưu ý: Phép chia đúng kết quả cho 0,5 điểm, không tính điểm đặt tính.
 Bài 2: (2 điểm)
 + Tính đúng chiều dài thửa ruộng: 0,25 điểm
 + Tính đúng chiều rộng thửa ruộng: 0,25 điểm
 + Tính đúng diện tích thửa ruộng: 0,5 điểm
 + Tính đúng diện tích trồng ngô: 0,75 điểm
 ( Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Phép tính đúng cho 0,25 điểm. Kết quả đúng cho 
0,25 điểm.)
 + Đáp số: 0,25 điểm
 Bài 3: (1 điểm)
 Vận dụng đúng tính chất kết hợp: 0,5 điểm
 Tính đúng kết quả: 0,5 điểm
 Chú ý: 
 + Câu trả lời không phù hợp với phép tính không cho điểm .
 + Sai (thiếu) tên đơn vị mỗi chỗ trừ 0,25 điểm.
 Tổng điểm toàn bài làm tròn: 5,25 -> 5,0; 5,5 -> 6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc