Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

ppt 17 trang Thạch Dũng 29/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài: Yến, tạ, tấn - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2022
 Toán Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2022
 Toán
KHỞI ĐỘNG
Điền >; <; = vào chỗ chấm.
 1 kg 5 g ..1500< g
 3 kg 50 g .> 3000 g Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2022
 Toán
 Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô-gam 
người ta còn dùng đơn vị đo là yến
 10 kg tạo thành 1 yến;1 1yến yến = bằng10 kg 10 kg
 10 kg = 1 yến
 10kg 1 yến 10kg 10kg 10kg
 1 yến 10kg?kg
 ? yến 10kg 10kg 1 yến 1 yến
 5 ?yến Yến 20? kg Toán
 Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến 
người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
 10 yến tạo thành 1 tạ;1 1 tạ tạ = bằng 10 yến 10 yến
 1tạ = 100 kg
 1 tạ
 200kg
 10? Yến yến 20? Tạyến
 100? kg kg 200? Yến kg Thứ tư, ngày 20 tháng 9 năm 2017
 Toán
 Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người 
ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
 10 tạ tạo thành1 tấn =1 10tấn tạ ; 1 tấn = 100bằng yến 10 tạ = 1000 kg
 2000kg
 3 tấn
 ? Tấn
 3000? kg 2 tấn
 20? Tạ tạ Toán
 Yến, tạ, tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg Toán
Yến, tạ, tấn Toán
 Yến, tạ, tấn
Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” 
vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Con bò cân nặng .2 .tạ .
b. Con gà cân nặng 2. kg. .
c. Con voi cân nặng .2 .tấn . Toán
 Yến, tạ, tấn
 BàiBài 2:2: ViếtViết sốsố thíchthích hợphợp vàovào chỗchỗ chấm:chấm:
a) 1 yến = 10 kg 1 yến 7 kg= .kg17
 10 kg = 1 yến 5 yến 3 kg = 53 kg
 5 yến = 50 kg
Em thực hiện như thế nào để tìm được 5 yến = 50kg?
 Vì 1 yến = 10 kg nên
 5 yến = 10 kg x 5 = 50 kg
 Em thực hiện như thế nào để tìm được 1 yến 7kg = 17kg?
 Vì 1 yến = 10kg nên
 1 yến 7kg = 10kg + 7 kg = 17kg BàiBài 2:2: ViếtViết sốsố thíchthích hợphợp vàovào chỗchỗ chấm:chấm:
b) 1 tạ = 10..... yến 4 tạ = .....40 yến
 10 yến = ....1 tạ 2 tạ = 200 ..... kg
 1 tạ = .......100 kg 4 tạ 60 kg = 460 ....kg 
 100 kg = ....1 tạ
 Vì 1 tạ = 10 yến nên 
 Em hãy giải4 thích tạ = 10vì saoyến 4x tạ4 == 4040 yếnyến?
 Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4 
 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg Thứ tư, ngày 20 tháng 9 năm 2017
 Toán
 Yến, tạ, tấn
 BàiBài 2:2: ViếtViết sốsố thíchthích hợphợp vàovào chỗchỗ chấm:chấm:
c) 1 tấn = 10..... tạ 4 tấn = .....40 tạ
 10 tạ = .....1 tấn 1 tấn =1000 ....... kg
 5 tấn =..5000 ....... kg 2 tấn 85 kg =.. 2085.......kg
 1000 kg = ....1 tấn Toán
 Yến, tạ, tấn
 BàiBài 3:3: TínhTính
 18 yến + 26 yến = 44 yến 135 tạ x 4 = 450 tạ
 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ 512 tấn : 8 = 64 tấn
 Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên đơn 
 vị "yến" vào kết quả
 Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng 
Em hãy tanêu cần cách thực tính hiện 18 bình yến +thường 26 yến như = 44 số yến? tự nhiên sau 
 đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải 
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần 
 thực hiện với cùng một đơn vị đo.
lưu ý gì? Toán
 Yến, tạ, tấn
 BàiBài 4:(23)4:(23) MộtMột xexe ôô tôtô chuyếnchuyến trướctrước chởchở đượcđược 33 tấntấn 
 muối,muối, chuyếnchuyến sausau chởchở đượcđược nhiềunhiều hơnhơn chuyếnchuyến trướctrước 33 
 tạ.tạ. HỏiHỏi cảcả haihai chuyếnchuyến xexe chởchở đượcđược baobao nhiêunhiêu tạ?tạ?
 BàiBài giảigiải
TómTóm tắttắt ĐổiĐổi 33 tấntấn == 3030 tạtạ
 SốSố tạtạ muốimuối chuyếnchuyến sausau chởchở đượcđược là:là:
ChuyếnChuyến đầu:đầu: 33 tấntấn
 3030 ++ 33 == 3333 (tạ)(tạ)
ChuyếnChuyến sausau hơn:hơn: 33 tạtạ
 SốSố tạtạ muốimuối cảcả haihai chuyếnchuyến chởchở đượcđược là:là:
CảCả haihai chuyến:chuyến: ......tạ?......tạ?
 3030 ++ 3333 == 6363 (tạ)(tạ)
 ĐápĐáp số:số: 6363 tạtạ
 Em có nhậnKhông xét gì cùng về đơn một vị đơn đo sốvị đomuối của chuyến muối 
 đầu và số muối chở thêm của chuyến sau? Toán
 Yến, tạ, tấn
1 yến = ..kg
1 tạ = ..yến
1 tạ = kg
1 tấn = tạ
1 tấn = . kg 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_4_bai_yen_ta_tan_nam_hoc_2022_2023.ppt