Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

ppt 11 trang Thạch Dũng 27/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Toán
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo)
 Sách trang 157 Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta làm thế nào?
 * Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy 
 độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ Toán
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo)
KHÁM PHÁ Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường 
là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó 
là mấy xăng-ti-mét ?
 Tóm tắt 
 B
 Độ dài thật: 20 m
 Tỉ lệ 1: 500 ? cm
 Độ dài trên giấy: cm? 
 A 
 - Độ dài thật là bao nhiêu? Tỉ lệ 1 : 500
 -Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? 
 -Tỉ lệ 1:500 cho biết độ dài trên giấy bằng một phần mấy 
 độ dài thật?
 - Muốn tính độ dài trên giấy ta làm như thế nào? * Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân 
trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa 
hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
 Bài giải 
 B
 20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A ? cm
và B trên bản đồ là: 
 A 
 2000 : 500 = 4 (cm)
 Tỉ lệ 1 : 500
 Đáp số: 4cm * Bài toán 2: Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 
41km.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000,quãng đường đó dài bao nhiêu 
mi-li-mét ?
 Tóm tắt Bài giải
 Độ dài thật: 41 km 41km = 41 000 000 mm
 Tỉ lệ 1: 1 000 000 Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây 
 Độ dài trên giấy: mm? trên bản đồ dài là:
 - Độ dài thật là bao nhiêu? 41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
 -Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? Đáp số: 41 mm
 - Muốn tính độ dài thu nhỏ 
 ta làm như thế nào?
 * Muốn- Vậy muốntìm độ tìm dài độ thu dài nhỏ, thu ta nhỏ lấy ta độ làm dài như thật thế chia nào? cho “mẫu 
 số” của tỉ lệ bản đồ. Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5 000 1 : 20 000
Độ dài thật 5 km 25 m 2 km
Độ dài thu nhỏ
 50. . .cm cm .5 . mm. mm .1dm . . dm
+ Đô ̣dài thật là bao nhiêu?
 - Là 5km = 500 000 cm + Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu?
+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ ? -Độ dài thu nhỏ là : 
 500 000 : 10 000 = 50 cm.
 - Ti ̉ lê ̣1 : 10 000
 + Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất? Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km. Trên 
bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- 
ti- mét? Tóm tắt
 Tỉ lệ: 1 : 100 000
 Độ dài từ A đến B: 12 km
 Độ dài từ A đến B trên bản đồ: cm?
 Bài giải
 12km = 1 200 000 cm
 Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là:
 1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
 Đáp số: 12 cm * Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, 
chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên 
bản đồ đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy 
xăng-ti-mét ? Bài giải
 15 m = 1 500 cm; 10 m = 1 000cm
 Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là:
 1 500 : 500 = 3 (cm)
 Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 
 1 000 : 500 = 2 (cm)
 Đáp số: Chiều dài: 3 cm
 Chiều rộng: 2 cm Toán
 Ứng dụng tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo)
 - Muốn tìm độ dài thu nhỏ ta làm như thế nào?
* Muốn tìm độ dài thu nhỏ, ta lấy độ dài thật chia cho 
“mẫu số” của tỉ lệ bản đồ. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_ung_dung_ti_le_ban_do_tiep_theo_nam.ppt