Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 69: Chia một số cho một tích - Trường Tiểu học Tả Lèng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 69: Chia một số cho một tích - Trường Tiểu học Tả Lèng

Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:

24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3

- Muốn chia một tích cho một số ta làm thế nào?

* Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.

Bài 1:Tính giá trị của biểu thức:

 a. 50 : ( 2 x 5 ) b. 72 : ( 9 x 8 ) c. 28 : ( 7 x 2)

* Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)

Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 )

 = 60 : 5 : 3

 = 12 : 3 = 4

* Bài 3: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.

 

ppt 7 trang ngocanh321 3870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 69: Chia một số cho một tích - Trường Tiểu học Tả Lèng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ LÈNGToán Lớp 4A4Chia một số cho một tích. Tính bằng hai cách: (403494 – 16415 ) : 7KHỞI ĐỘNG.Cách 1: (403494 – 16415 ) : 7 = 387079 : 7 = 55297Cách 2: ( 403494 – 16415 ) : 7 = 403494 : 7 - 16415 : 7= 57642 - 2345 = 55297Tính và so sánh giá trị của các biểu thức: Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3Ta có: 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 224 : 2 : 3Toán Chia một số cho một tích- Muốn chia một tích cho một số ta làm thế nào?* Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.= 4= 24 : 6 24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3= 4= 8 : 2= 4= 12 : 3Bài 1:Tính giá trị của biểu thức: a. 50 : ( 2 x 5 ) b. 72 : ( 9 x 8 ) c. 28 : ( 7 x 2) 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 5 : 2= 10 : 2 = 5 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5= 25 : 5 = 5 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 8 : 9= 9 : 9 = 1 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8= 8 : 8 = 1 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7= 14 : 2 = 2 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 14 = 2 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2= 4 : 2 = 2* Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 ) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4a. 80 : 40 = 80 : ( 10 x 4)= 80 : 10 : 4= 8 : 4 = 2b. 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5)= 150 : 10 : 5= 15 : 5 = 3c. 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )= 80 : 8 : 2= 10 : 2 = 5 * Bài 3: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.Tóm tắt1 bạn : 3 quyển2 bạn : quyển?7 200 đồng.1 quyển: đồng?Bài giảiSố vở cả hai bạn mua là:3 x 2 = 6 ( quyển)Giá tiền mỗi quyển vở là: 7200 : 6 = 1200 ( đồng) Đáp số: 1200 đồngCHÀO CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_69_chia_mot_so_cho_mot_tich_truong.ppt