Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

ppt 27 trang Thạch Dũng 27/08/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜ感谢您下载包图网平台上提供的NGPPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿! TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 LỚP 4A5
 TOÁN
 THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI
AI NHANH AI ĐÚNG 
1.Trong phép chia có dư, số dư như thế nào so 
với số chia? 
 A Bé hơn
 B Bằng
 C Lớn hơn
 100123467895 Phép tính nào thực hiện đúng ?
 B: 18408 52 10 0123467895 
 280 353
A: 18408 52 
 208
 C: 18408 52 
 280 354 52
 208 280 355
 0 208
 0 Câu 3: Trong phép chia có dư, số dư 
lớn nhất là?
 A: Lớn hơn số chia 1 đơn vị.
 B: Nhỏ hơn số chia 1 đơn vị.
 C: Bằng số chia.
 100123467895 Câu 4: Kết quả của phép chia
 18756: 24= ? là số có . chữ số.
 A: Số có 3 chữ số.
 B: Số có 4 chữ số.
 C: Số có 5 chữ số.
 100123467895 TRƯỜ感谢您下载包图网平台上提供的NGPPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿! TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 LỚP 4A5
 TOÁN
 THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 Ví dụ 1: 9450 : 35 = ?
 Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
9 4 5 0 3 5
 * 94 chia cho 35 được 2, viết 2.
 2 4 2 70 2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, 
 0 0 viết 4, nhớ 1.
 2 nhân 3 bằng 6; thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 
 9450 : 35 = 2700 bằng 2, viết 2.
 Thử lại: * Hạ 5, được 245; 245 chia 35 được 7, viết 7.
 270 x 35 = 9450 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, 
 viết 0, nhớ 3.
 7 nhân 3 bằng 21; thêm 3 bằng 24; 24 trừ 
 24 bằng 0, viết 0.
 * Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 0.0 Ví dụ 2: 2448 : 24 = ?
 Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
2 4 4 8 2 4
 * 24 chia cho 24 được 1, viết 1.
 0 0 4 8 102 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
 0 0 1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
 * Hạ 4, được 4; 4 chia 24 được 0, viết 0. 
 2448 : 24 = 1020
 * Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2. 
 Thử lại: 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
 102 x 24 = 2448
 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
 TOÁN
 a) Phép chia 9450 : 35 = ? b) Phép chia 2448 : 24 = ?
 9450 35 2448 24
 245 270 0048 100 2
 000 00
 ThựcThực hiệnhiện nhómnhóm 22
Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo 
của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia 
thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau. Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a) 8750 : 35 b) 2996 : 28
 23520 : 56 2420 : 12
 11780 : 42 13870 : 45 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a) 8750 : 35 23520 : 56 11780 : 42
 8750 35 23520 56 11780 42
 175 250 112 420 338 280
 000 000 020 
 b) 2996 : 28 2420 : 12 13870 : 45
 2996 28 2420 12 13870 45
 196 107 020 201 0370 308
 000 008 10 Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút được 97 200 lít nước 
vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít 
nước?
 Tóm tắt
 1 giờ 12 phút: 97 200 l nước
 1 phút : .l nước ?
 Bài giải
 Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút
 Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là :
 97 200 : 72 = 1350 ( l )
 Đáp số: 1 350 l nước Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp
 bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
 a, Tính chu vi mảnh đất đó;
 b, Tính diện tích mảnh đất đó.
 Tóm tắt Bài giải
 Chiều dài Chiều dài mảnh đất là: 
 307m
Chiều rộng 97m (307 + 97 ) : 2 = 202(m)
 Chiều rộng mảnh đất là: 
 a, Chu vi : .m? 202 – 97 = 105(m)
 2
 b, Diện tích : .m Chu vi mảnh đất là: 
 (202 + 105) x 2 = 614(m)
 Diện tích mảnh đất là: 
 202 x 105 = 21210(m2)
 Đáp só: Chu vi: 614 m
 Diện tích:21210m2 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
 TOÁN
 a) Phép chia 9450 : 35 = ? b) Phép chia 2448 : 24 = ?
 9450 35 2448 24
 245 0048
 270 102
 000 00
 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 8750 35 2996 28
 175 196 Bài giải
 250 107
 000 000 Chiều dài mảnh đất là: 
 Bài 2: Bài giải (307 + 97 ) : 2 = 202(m)
 Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút Chiều rộng mảnh đất là: 
 Trung bình mỗi phút máy bơm được 202 – 97 = 105(m)
số nước là :
 97 200 : 72 = 1350 ( l ) Chu vi mảnh đất là: 
 Đáp số: 1 350 l nước (202 + 105) x 2 = 614(m)
 Bài 3:
 Diện tích mảnh đất là: 
 Chiều dài
 2
 307m 202 x 105 = 21210(m )
 Chiều rộng 97m
 Đáp só: Chu vi: 614 m
 a, Chu vi : .m?
 Diện tích:21210m2
 b, Diện tích : .m2 6262 : 62 = ?101
626262 : 62= 10101? 1 2
3 4 1 2
 c) 6262 62
 0062 11
 00 S 4 Thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2014
 Toán
 Thương có chữ số 0
 94
1 2
 4

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_thuong_co_chu_so_0_nam_hoc_2021_202.ppt