Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

ppt 13 trang Thạch Dũng 27/08/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
* Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong 
mỗi số:
 45 657 235 ; 145 657 ; 14 565 700 Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
 So sánh 100 và> 99
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
a. Trong hai số tự nhiên:
+ Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Vậy ta điền dấu gì?
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 
một hàng kể từ trái sang phải.
 * So sánh 29869 < 30005và
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Cả hai số đều có năm chữ số.
- So sánh chữ số hàng chục nghìn?
+ Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3.
- Vậy ta điền dấu gì? Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
 và
 * So sánh 123565 = 123565
- Các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Các chữ số ở hai số đều bằng nhau.
- Vậy ta điền dấu gì?
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng 
nhau thì hai số đó bằng nhau. Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ 
số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng 
nhau thì hai số đó bằng nhau.
* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác 
định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia. Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
* Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; .
- Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
+ Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số 
 đứng sau lớn hơn số đứng trước.
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . 
Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số 
đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8). Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác 
 trên tia số?
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 
1<5; 2<5; ) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2; . 
Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( Chẳng hạn: 12>11; 
12>10; ). Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . 
Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số 
đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 
1<5; 2<5; ) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2; . 
Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 
12>10; ). Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
* Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. 
a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn .là: 7698; 7869; 7896; 7968.
b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé .là: 7968; 7896; 7869; 7698.
- Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?
+ So sánh các số.
* Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự 
các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
 Toán 
 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
* Bài 1:
 > 1234 .999 35784 .35790<
 <
 8754 .87 540 92501 .92410>
 = =
 39 680 39000 + 680 17 600 17000 + 600 * Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
a. 8316; 8136; 8361. 
b. 5724; 5742; 5740. 
c. 64 831; 64 813; 63 841.
* Bài giải:
 a. 8136; 8316; 8361. 
 b. 5724; 5740; 5742.
 c. 63 841; 64 813; 64 831. 
* Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
 a. 1942; 1978; 1952; 1984. 
 b. 1890; 1945; 1969; 1954.
* Bài giải:
 a. 1984; 1978; 1952; 1942.
 b. 1969; 1954; 1945; 1890. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhi.ppt