Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI QUY LỚP MÌNH - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, nháp, đồ dùng học tập. - Ngồi học đúng tư thế. - Tập trung nghe giảng; ghi chép bài cẩn thận. - Không làm việc riêng. Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2022 Toán Ôn tập các số đến 100 000 Ai nhanh ai đúng? aa) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số: 0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; 38 ; 000; 39 ; 000; 40 ; 000; 41 000; 42 000; . Hãy cho biết quy luật dãy số trên tia số a và các số trong dãy số b? Hai số đứng liền nhau trên tia số a hơn kém nhau 10 000 đơn vị. Hai số đứng liền nhau trên dãy số b hơn kém nhau 1 000 đơn vị. Hãy cho biết các số trong dãy số trên gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Bài 2: Viết Theo mẫu Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết số nghìn Bốn mươi hai nghìn năm trăm 42 571 4 2 5 7 1 bảy mươi mốt Sáu mươi ba nghìn tám trăm 63 850 6 3 8 5 0 năm mươi 91 907 9 1 9 0 7 Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy. Mười sáu nghìn hai trăm mười 16 212 1 6 2 1 2 hai. Tám nghìn một trăm linh năm 8 105 8 1 0 5 Bảy mươi nghìn không trăm 70 008 7 0 0 0 8 linh tám. Bài 3: Viết theo mẫu a) 8723 = 8000 + 700 +20 +3 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3000 + 80 + 2 7006 = 7000 + 6 Bài 4: Tính Chu vi của các hình sau: B G H 6cm M N 4cm A 4cm 5cm C 4cm 3cm Q 8cm P K I D 5cm Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? Chú ý: Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. Bài 4: Tính Chu vi của các hình sau: B 6cm 4cm Chu vi của hình ABCD là: A 6 + 3 + 4 + 4 = 17(cm) 4cm C 3cm D M N Chu vi của hình MNPQ là: 4cm (4 + 8) x 2 = 24(cm) Q 8cm P G H Chu vi của hình GHIK là: 5cm 5 x 4 = 20(cm) K I 5cm Bài 1 Trang 4: Tính nhẩm 7000 + 2000 = 9000 16 000 : 2 = 8000 9000 + 3000 = 12 000 8000 x 3 = 24 000 Bài 2: Đặt tính rồi tính 4637 + 8245 ; 7035 - 2316 ; 325 x 3 ; 25968 : 3 . 25968 3 4637 7035 325 - x + 19 8656 8245 2316 3 16 18 4719 12882 975 0 Bài 3: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm 5870 < 5890 28676 = 28676 4327 > 3742 97321 < 97400
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_on_tap_cac_so_den_100_000_nam_hoc_2.ppt



