Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số

c) Trong cách tính trên:

108 gọi là tích riêng thứ nhất

72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720

pptx 12 trang Khắc Nam 24/06/2023 930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
MÔN: TOÁN 
HÁT 
 Khi nhân một số với một tổng ta làm thế nào ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Tính: 4 x (3 + 5) 
 36 x 3 = 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 36 x 20 = 
108 
720 
Chúc Mừng Bạn 
Đã Trả Lời Đúng 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 36 x 23 = ? 
a) Ta có thể tính nh ư sau: 
36 x 23 = 36 x (20 + 3) 
= 36 x 20 + 36 x 3 
= 720 + 108 
= 828 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 36 x 23 = ? 
b) Thông th ư ờng ta đ ặt tính và tính nh ư sau: 
10 
8 
36 
23 
x 
7 
8 
2 
8 
2 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
c) Trong cách tính trên: 
 108 gọi là tích riêng thứ nhất 
 72 gọi là tích riêng thứ hai . Tích riêng thứ hai đư ợc viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đ ầy đ ủ thì phải là 720 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
THỰC HÀNH 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 S/69 
a) 86 x 53 = 
258 
4558 
86 
53 
x 
430 
4558 
c) 157 x 24 = 
628 
3768 
157 
24 
x 
314 
3768 
B 
Chúc Mừng Bạn 
Đã Trả Lời Đúng 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
THỰC HÀNH 
 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39. 
 S/69 
- Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 
- Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 
- Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 
Chúc Mừng Bạn 
Đã Trả Lời Đúng 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
THỰC HÀNH 
Bài 3: Bài toán 
 S/69 
Tóm tắt 
1 quyển vở : 48 trang 
25 quyển vở : ? trang 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
THỰC HÀNH 
Bài 3: Bài toán 
 S/69 
Bài giải 
Số trang của 25 quyển vở là: 
48 x 25 = 1200 (trang) 
 Đáp số: 1200 trang 
Chúc Mừng Bạn 
Đã Trả Lời Đúng 
KỲ SAU 
Luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so.pptx