Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Mét vuông - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Mét vuông - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2021 Toán Bài: Mét vuông Khởi động KHỈ CON QUA SÔNG Về đích Tăng tốc Truy tìm Khởi động Một Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? 1dm Điền vào chỗ chấm. 50dm2= cm2 5000 Điền vào chỗ chấm. 4500cm2= dm2 45 Khám phá Một mét vuông (1m²) 10dm1m 1m = 10 dm 1dm Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m Toán Mét vuông Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m Mét vuông viết tắt là: m2 Hình vuông1 1m² lớn m² = bằng =? ?dm² cm² bao nhiêu hình vuông nhỏ ghép lại? 1 2 3 1 m² = 100 dm² 4 5 1 dm² = 100 cm² 100 hình 100dm² 6 7 1 m² = 10 000 cm² 8 9 10 1dm² Toán Mét vuông Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m Mét vuông viết tắt là: m2 1 m2 = 100 dm2 1 m2 = 10 000 cm2 Luyện tập – Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc Viết Chín trăm chín mươi mét vuông 990m2 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông 2005m2 Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông 1980m2 Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông 8600dm2 Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một 28911cm2 xăng-ti-mét vuông Toán Mét vuông Luyện tập Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống 1. 1m2 = 100 dm2 5. 400dm2 = .. 4 m2 2. 100dm2 = 1 m2 6. 12m2 = .. 1200 dm2 3. 1m2 = 10 000 cm2 7. 15m2 = 150.. 000 cm2 4. 10 000cm2 = 1 m2 8. 230 000cm2 = .. 23 m2 Toán Mét vuông Luyện tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Đổi đơn vị Bài giải Diện tích căn phòng 200 viên gạch Diện tích của một viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tích của căn phòng là: 900 x 200 = 180 000 (cm2) Diện tích 1 viên gạch 2 2 S = a x a Đổi: 180 000cm = 18m Đáp số: 18m2 Bài 4: Tính diêṇ tích củ a miếng bià có cá c kích thướ c theo hiǹ h ve ̃ dướ i đây. 4cm 6cm 3cm 5cm 15cm Bài 4: Tính diêṇ tích củ a miếng bià có cá c kích thướ c theo hiǹ h ve ̃ dướ i đây. 4cm 6cm 3cm 5cm 1 3 2 15cm Bài 4: Tính diêṇ tích củ a miếng bià có cá c kích thướ c theo hiǹ h ve ̃ dướ i đây. 4cm 6cm 3cm 1 2 5cm 3 15cm
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_met_vuong_nam_hoc_2021_2022_tran_th.pptx



